Họ các nguyên hàm của hàm số f(x)= 1 x + 1
A.
B.
C.
D.
Họ các nguyên hàm của hàm số f(x) = (2x + 1) ln x là
A. .
B. .
C. .
D. .
Họ các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3 x 2 + 1 là
A. 6x+C.
B. 3 x 3 + x +C.
C. x 3 +C.
D. x 3 + x +C.
Họ các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x + 3 x - 1 là
A. 2 x + 5 ln x - 1 + C
B. 2 x 2 - 5 ln x - 1 + C
C. 2 x 2 + ln x - 1 + C
D. 2 x 2 + 5 ln x - 1 + C
Đáp án A.
Ta có
∫ f ( x ) d x = ∫ 2 x + 3 x - 1 d x = ∫ 2 ( x - 1 ) + 5 x - 1 d x = ∫ 2 + 5 x - 1 d x
= 2 x + 5 ln x - 1 + C
Họ các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x + 3 x - 1 là
Họ các nguyên hàm của hàm số f(x)=(2x+1)lnx là
A. x 2 + x ln x - x 2 2 + x + C
B. x 2 + x ln x - x 2 2 - x + C
C. x 2 + 1 ln x - x 2 2 - x + C
D. 2 ln x + 1 2 + C
Cho hàm số f(x) liên tục trên R. Biết x.ex là 1 nguyên hàm của f(x).e2x, tìm họ tất cả nguyên hàm của hàm số f'(x).e2x
Từ giả thiết: \(\int f\left(x\right).e^{2x}dx=x.e^x+C\)
Đạo hàm 2 vế:
\(\Rightarrow f\left(x\right).e^{2x}=e^x+x.e^x\)
\(\Rightarrow f\left(x\right)=\dfrac{e^x+x.e^x}{e^{2x}}=\dfrac{x+1}{e^x}\)
Xét \(I=\int f'\left(x\right)e^{2x}dx\)
Đặt \(\left\{{}\begin{matrix}u=e^{2x}\\dv=f'\left(x\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}du=2.e^{2x}dx\\v=f\left(x\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow I=f\left(x\right).e^{2x}-2\int f\left(x\right).e^{2x}dx=\left(\dfrac{x+1}{e^x}\right)e^{2x}-2.x.e^x+C\)
\(=\left(1-x\right)e^x+C\)
Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là một nguyên hàm của hàm số f x = 1 1 + sinx
a) F(x) = 1 - cos x 2 + π 4
b) G(x) = 2 tan x 2
c) H(x) = ln(1 + sinx)
d) K(x) = 2 1 - 1 1 + tan x 2
a) F(x) = 1 - cos x 2 + π 4
d) K(x) = 2 1 - 1 1 + tan x 2
Tìm họ nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x ) = x 3 + x + 1 .
A. F ( x ) = x 4 4 + x 3 2 + C
B. F ( x ) = x 4 4 + x 3 2 + x + C
C. F ( x ) = x 4 + x 3 2 + x + C
D. F ( x ) = 3 x 3 + C
Tìm họ nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x ) = x 3 + x + 1 .
A. F ( x ) : x 4 4 + x 3 2 + C
B. F ( x ) : x 4 4 + x 2 2 + x + C
C. F ( x ) : x 4 + x 3 2 + x + C
D. F ( x ) : 3 x 3 + C