Viết dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ của biểu thức 1 8 2 5 a x 3 7 a > 0 , x > 0
Viết dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ của biểu thức 1 8 2 a x 3 7 (với a > 0 , x > 0 ).
A. 2 16 7 . a - 1 7 . x 3 7
B. 2 16 7 . a 1 7 . x - 3 7
C. 2 - 16 7 . a 1 7 . x 3 7
D. 2 16 7 . a 1 7 . x 3 7
Viết các biểu thức sau dưới dạng 1 lũy thừa của 1 số hữu tỉ
a, 15 mũ 8 x 9 mũ 4
b, 4 mũ 9 : 5 mũ 27
c, 20 mũ 10 : 2 mũ 20
d, 27 mũ 5 : ( -7) mũ 15
a) 158 x 94
= 158 x ( 32 )4
= 158 x 38
= ( 15 x 3 )8 = 458
b) 49 : 527
= 49 : ( 53 ) 9
= 49 : 1259
= \(\left(\frac{4}{125}\right)^9\)
c) 2010 : 220
= 2010 : ( 22 )10
= 2010 : 410 = ( 20 : 4 ) 10 = 510
d) 275 : ( -7 ) 15
= 275 : [ ( - 7 )3 ]5
= 275 : ( - 21 )5
= \(\left(\frac{27}{-21}\right)^5=\left(\frac{9}{-7}\right)^5\)
Cbht
Biểu thức x x 4 3 ( x > 0 ) viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
A. x 1 12 .
B. x 1 7 .
C. x 5 4 .
D. x 5 12 .
Viết biểu thức P = a 2 a 5 2 a 4 3 a 5 6 , a > 0 dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.
A. P = a
B. P = a 5
C. P = a 4
D. P = a 2
Đáp án B
Ta có: P = a 2 + 5 2 + 4 3 a 5 6 = a 35 6 a 5 6 = a 5
Biểu thức C = x x x x x với x > 0 được viết dưới dạng lũy thừa số mũ hữu tỉ là
A. x 3 16
B. x 7 8
C. x 15 16
D. x 31 32
Dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ của biểu thức 1 8 2 5 a x 3 7 với a > 0, x > 0 là:
A. 2 16 7 a - 1 7 x 3 7
B. 2 16 7 a 1 7 x - 3 7
C. 2 - 16 7 a 1 7 x 3 7
D. 2 16 7 a 1 7 x 3 7
Đáp án C
Ta có 1 8 2 5 a x 3 7 = 2 - 3 . 2 5 7 a 1 7 x 3 7 = 2 - 16 7 a 1 7 x 3 7 .
Dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ của biểu thức 1 8 2 5 a x 3 7 với a > 0, x > 0 là:
Cho a là số thực dương. Viết và rút gọn biểu thức a 3 2018 . a 2018 dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ. Tìm số mũ của biểu thức rút gọn đó
Cho a là số thực dương. Viết và rút gọn biểu thức a 3 2018 . a 2018 dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ. Tìm số mũ của biểu thức rút gọn đó.
A. 2 1009
B. 1 1009
C. 3 1009
D. 3 2018 2