Biểu thức x x 4 3 ( x > 0 ) viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
A. x 1 12 .
B. x 1 7 .
C. x 5 4 .
D. x 5 12 .
Viết biểu thức P = x x 4 3 ( x > 0 ) dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là
A. P = x 1 12
B. P = x 1 7
C. P = x 5 4
D. P = x 5 12
Viết dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ của biểu thức 1 8 2 a x 3 7 (với a > 0 , x > 0 ).
A. 2 16 7 . a - 1 7 . x 3 7
B. 2 16 7 . a 1 7 . x - 3 7
C. 2 - 16 7 . a 1 7 . x 3 7
D. 2 16 7 . a 1 7 . x 3 7
Biểu thức x . x 3 . x 5 6 , x > 0 viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là
A. x 5 3
B. x 5 2
C. x 7 3
D. x 2 3
Biểu thức Q = x . x 3 . x 5 6 với x > 0 viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là
A. Q = x 2 3
B. Q = x 5 3
C. Q = x 5 2
D. Q = x 7 3
Dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ của biểu thức 1 8 2 5 a x 3 7 với a > 0, x > 0 là:
A. 2 16 7 a - 1 7 x 3 7
B. 2 16 7 a 1 7 x - 3 7
C. 2 - 16 7 a 1 7 x 3 7
D. 2 16 7 a 1 7 x 3 7
Biến đổi P = x 4 3 x 4 6 với x > 0 thành dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ, ta được
A. P = x 4 9 .
B. P = x 4 3
C.P=x
D. P = x 2 .
Cho a > 0 Biểu thức a 3 a 2 3 5 được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ a' có kết quả là:
A. a 9 15
B. a 19 15
C. a 6 15
D. a 11 15
Cho hai số thực dương a và b. Biểu thức a b b a a b 3 5 được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
A. a b 30 31
B. a b 1 7
C. a b 1 6
D. a b 31 30