Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết a = 0,5mm, D = 1 m. Khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 6mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là
A. 0,6μm.
B. 0,75μm.
C. 0,55μm.
D. 0,45μm.
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết a = 0,5mm, D = 1 m. Khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 6mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là
A. 0,6μm.
B. 0,75μm.
C. 0,55μm.
D. 0,45μm.
Đáp án A
Phương pháp: Áp dụng công thức tính khoảng vân trong giao thoa sóng ánh sáng i = λ D α
Theo bài ra ta có khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 6 mm nên ta có 5i = 6mm => i = 1,2mm
Áp dụng công thức tính khoảng vân i trong giao thoa sóng ta có
Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết a = 5 mm, D = 2 m. Khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 1,5 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là:
A. 0,65μm.
B. 0,71 μm.
C. 0,75 μm.
D. 0,69 μm.
Chọn C
Khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 1,5 mm tức là: 5i = 1,5mm => i = 0,3mm.
Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là:
i = λD a ⇒ λ = ia D = 0 , 3 . 10 - 3 . 5 . 10 - 3 2 = 0 , 75 μm
Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc với bước sóng 0 , 75 μm . Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng là:
A. 3,0 mm.
B. 3,0 cm.
C. 0,2 mm.
D. 0,2 cm.
Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc với bước sóng 0 , 75 μ m . Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng là:
A. 3,0 mm
B. 3,0 cm
C. 0,2 mm
D. 0,2 cm
Trong thí nghiệm y âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ chiếu vào hai khe thì đo được khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 6mm. Xác định bước sóng λ dùng trong thí nghiệm.
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ= 0,75μm. khoảng cách giữa 2 khe sáng là 0,5mm và khoảng cách từ 2 khe sáng đến màn quan sát là 1m. Trên màn quan sát, hãy tính khoản vân và khoảng cách giữa 2 vân sáng bậc bốn ở 2 bên của vân sáng trung tâm.
\(i=\dfrac{\lambda D}{a}=\dfrac{0,75.1}{0,5}=\dfrac{3}{2}\left(mm\right)\)
\(\Rightarrow x=ki=4.\dfrac{3}{2}=6\left(mm\right)\Rightarrow2x=12\left(mm\right)\)
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 μm. Vùng giao thoa trên màn rộng 26mm (vân trung tâm ở chính giữa), số vân sáng là
A. 15
B. 17
C. 13
D. 11
Đáp án C
Ta có:
Số vân sáng trong cả vùng giao thoa là:
Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 0,9 m. Quan sát được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0 , 50 . 10 - 6 m .
B. 0 , 55 . 10 - 6 m .
C. 0 , 45 . 10 - 6 m .
D. 6 . 10 - 4
Trong thí nghiệm Iâng (Y–âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 0,9 m. Quan sát được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,45.10–6 m
B. 0,60.10–6 m
C. 0,50.10–6 m
D. 0,55.10–6 m