Người ta dùng một proton bắn phá hạt nhân X đang đứng yên tạo thành hai hạt α. Biết rằng các hạt α bay ra với cùng tốc độ và các vectơ vận tốc của chúng hợp với nhau một góc β. Góc β có thể nhận giá trị bằng
A. 1200.
B. 900.
C. 300.
D. 1400.
Người ta dùng một proton bắn phá hạt nhân X đang đứng yên tạo thành hai hạt α . Biết rằng các hạt α bay ra với cùng tốc độ và các vectơ vận tốc của chúng hợp với nhau một góc β . Góc β có thể nhận giá trị bằng
A. 120 0 .
B. 90 0 .
C. 30 0 .
D. 140 0 .
Người ta dùng prôtôn có động năng K H = 7 M e V bắn phá B 4 9 e đang đứng yên tạo ra hạt α có động năng K e = 8 M e V và hạt nhân X. Biết rằng vận tốc hạt α bắn ra vuông góc với vận tốc hạt prôtôn. Lấy gần đúng khối lượng các hạt nhân tính theo u có giá trị bằng số khối. Động năng hạt nhân X là
A. 6,5MeV
B. 8MeV
C. 7,5MeV
D. 7,8MeV
Đáp án A
• Phương trình phóng xạ:
• Áp dụng định luật bảo toàn số khối:
1 + 9 = A + 4 → A = 6
• Áp dụng định luật bảo toàn điện tích:
1 + 4 = Z + 2 → Z = 3
Do đó: X =
Vì
Từ đó:
Người ta dùng proton bắn phá hạt nhân Beri, phản ứng sinh ra hạt α H 2 4 e và hạt X: p 1 1 + 4 9 B e → 2 4 H e + Z A X
. Biết rằng hạt nhân Beri ban đầu đứng yên, proton có động năng K p = 5,45MeV. Vận tốc của hạt α vuông góc với vận tốc proton và động năng của hạt α là K α = 4,00 MeV. Trong tính toán lấy khối lượng các hạt nhân bằng số khối của chúng (tính theo đơn vị u). Năng lượng do phản ứng toả ra là:
A. 3,125 MeV
B. 2,5 MeV
C. 3,5 MeV
D. 2,125 MeV
Dùng hạt proton có động năng K p = 5 , 58 M e V bắn vào hạt nhân N 11 23 a đứng yên, ta thu được hạt α và hạt X có động năng tương ứng là K α = 6 , 6 M e V ; K X = 2 , 64 M e V . Coi rằng phản ứng không kèm theo bức xạ gamma, lấy khối lượng hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của nó. Góc β giữa vectơ vận tốc của hạt α và hạt X là
A . 170 0
B . 150 0
C . 70 0
D . 30 0
Đáp án A
Phương trình phản ứng hạt nhân:
Theo định luật bảo toàn động lượng:
Từ giản đồ vectơ, ta có:
Dùng một proton có động năng 5,45 MeV bắn phá hạt nhân 4 9 B e đứng yên sinh ra hạt α và hạt X. Phản ứng không kèm theo bức xạ α, động năng của hạt α là K α = 4 M e V và hướng của proton và hướng của hạt α vuông góc với nhau. Cho 1 u = 931 M e V / c 2 và xem khối lượng của các hạt bằng số khối thì vận tốc của hạt X xấp xỉ bằng
A. 1 , 7.10 8 m/s
B. 2 , 7.10 8 m/s
C. 0 , 1.10 6 m/s
D. 10 , 7.10 6 m/s
Dùng một proton có động năng 5,45 MeV bắn phá hạt nhân B 4 9 e đứng yên sinh ra hạt α và hạt X. Phản ứng không kèm theo bức xạ α, động năng của hạt α là K α = 4 M e V và hướng của proton và hướng của hạt α vuông góc với nhau. Cho 1 u = 931 M e V / c 2 và xem khối lượng của các hạt bằng số khối thì vận tốc của hạt X xấp xỉ bằng
A. 1 , 7 . 10 8 m/s
B. 0 , 1 . 10 6 m/s
C. 10 , 7 . 10 - 6 m/s
D. 10 , 7 . 10 6 m/s
Dùng một proton có động năng 5,45 MeV bắn phá hạt nhân B 4 9 e đứng yên sinh ra hạt α và hạt X. Phản ứng không kèm theo bức xạ α, động năng của hạt α là Kα = 4MeV và hướng của proton và hướng của hạt α vuông góc với nhau. Cho 1u = 931 MeV/c2 và xem khối lượng của các hạt bằng số khối thì vận tốc của hạt X xấp xỉ bằng
A. 10,7.106 m/s
B. 2,7.108 m/s
C. 0,1.106 m/s
D. 1,7.108 m/s
Dùng một proton có động năng 5,45 MeV bắn phá hạt nhân B 4 9 e đứng yên sinh ra hạt α và hạt X. Phản ứng không kèm theo bức xạ α, động năng của hạt α là K α = 4MeV và hướng của proton và hướng của hạt α vuông góc với nhau. Cho 1u = 931 MeV/ c 2 và xem khối lượng của các hạt bằng số khối thì vận tốc của hạt X xấp xỉ bằng
A. 10,7. 10 6 m/s
B. 2,7. 10 8 m/s
C. 0,1. 10 6 m/s
D. 1,7. 10 8 m/s
Dùng một proton có động năng 5,45 MeV bắn phá hạt nhân 4 9 B e đứng yên sinh ra hạt α và hạt X. Phản ứng không kèm theo bức xạ α, động năng của hạt α là K α = 4 M e V và hướng của proton và hướng của hạt α vuông góc với nhau. Cho 1 u = 931 M e V / c 2 và xem khối lượng của các hạt bằng số khối thì vận tốc của hạt X xấp xỉ bằng
A. 1 , 7.10 8 m/s
B. 2 , 7.10 8 m/s
C. 0 , 1.10 6 m/s
D. 10 , 7.10 6 m/s