Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The confidence trickster____________ the old lady out of her life savings.
A. deceived
B. misled
C. robbed
D. swindled
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Despite being very poor, the old lady always managed to be ________ in her black coat.
A. respected
B. respectable
C. respectful
D. respective
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Old people like the slow ______ of life in the countryside.
A. step
B. speed
C. space
D. pace
Kiến thức kiểm tra: Sự kết hợp từ
pace of life: nhịp điệu cuộc sống
Tạm dịch: Người già thích nhịp sống chậm ở nông thôn.
Chọn D
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The old lady ________ somebody in the factory had stolen her golden necklet, but although the police searched everyone in the factory, it wasn’t found
A. impose
B. forced
C. claimed
D. warned
Đáp án C
- impose (v): đánh thuế
- force (v): bắt buộc
- claim (v): khẳng định, tuyên bố; yêu cầu
- warn (v): cảnh báo, cảnh cáo
Dịch: Người đàn bà lớn tuổi khẳng định ai đó trong công ty đã trộm vòng cổ bằng vàng của bà ta, nhưng dù cảnh sát đã lục soát tất cả mọi người trong công ty, nó đã không được tìm thấy.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Her parents rarely let her stay out late, _______?
A. doesn’t she.
B. don’t they.
C. does she.
D. do they.
Chọn đáp án D
Ta có chú ý trong khi thành lập câu hỏi đuôi như sau: Nếu trong câu dạng khẳng định có rarely, barely, hardly, never thì thành lập câu hỏi đuôi như đối với câu phủ định. Như vậy ở đây ta mượn trợ động từ là do. Chọn đáp án là D.
Tạm dịch: Bố mẹ cô ấy hiếm khi để cô ấy ở ngoài muộn đúng không?
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Her parents rarely let her stay out late, _______?
A. doesn’t she.
B. don’t they.
C. does she.
D. do they.
Chọn đáp án D
Ta có chú ý trong khi thành lập câu hỏi đuôi như sau: Nếu trong câu dạng khẳng định có rarely, barely, hardly, never thì thành lập câu hỏi đuôi như đối với câu phủ định. Như vậy ở đây ta mượn trợ động từ là do. Chọn đáp án là D.
Tạm dịch: Bố mẹ cô ấy hiếm khi để cô ấy ở ngoài muộn đúng không?
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
This woman has _______ her whole life to helping others.
A. spent
B. dedicated
C. used
D. contributed
Đáp án B
tobe dedicated to V.ing: cống hiến
spend + time/ money + V.ing: tốn bao nhiều thời gian/ tiền bạc làm gì
use st to do st: dùng cái gì để làm gì
contribute to: đóng góp vào
Dịch: Người phụ nữ này đã cống hiến cả cuộc đời mình để giúp đỡ những người khác.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
This woman has _______ her whole life to helping others.
A. spent
B. dedicated
C. used
D. contributed
Chọn đáp án B
tobe dedicated to V.ing: cống hiến
spend + time/ money + V.ing: tốn bao nhiều thời gian/ tiền bạc làm gì
use st to do st: dùng cái gì để làm gì
contribute to: đóng góp vào
Dịch: Người phụ nữ này đã cống hiến cả cuộc đời mình để giúp đỡ những người khác.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father has to work ________ a night shift once a week
A. at
B. in
C. on
D. under
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ