Đun nóng 121,5 gam xenlulozơ với dung dịch H N O 3 đặc trong H N O 3 đặc (dùng dư), thu được x gam xenlulozơ trinitrat. Giá trị của x là
A. 222,75 gam
B. 186,75 gam
C. 176,25 gam
D. 129,75 gam
Đun nóng 121,5 gam xenlulozơ với dung dịch HNO3 đặc trong H2SO4 đặc (dùng dư), thu được x gam xenlulozơ trinitrat. Giá trị của x là
A. 222,75.
B. 186,75
C. 176,25
D. 129,75
Đun nóng hỗn hợp xenlulozơ với H N O 3 đặc và H 2 S O 4 đặc, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm hai chất hữu cơ có số mol bằng nhau, có % khối lượng của N trong đó bằng 14,4 %. Công thức của hai chất trong sản phẩm là: (Biết: H=1; N=14; O=16; C=12)
A. C 6 H 7 O H 3 n , C 6 H 7 O H 2 N O 3 n
B. C 6 H 7 O H 2 N O 3 n , C 6 H 7 O H N O 3 2 n
C. C 6 H 7 O H N O 3 2 n , C 6 H 7 N O 3 3 n
D. C 6 H 7 O H 2 N O 3 n , C 6 H 7 N O 3 3 n
Đun nóng xenlulozơ trong hỗn hợp axit nitric đặc và axit sunfuric đặc, thu được xenlulozơ trinitrat. Để tổng hợp 62,37 kg xenlulozơ trinitrat cần dùng V lít dung dịch H N O 3 63% D = 1 , 4 g / m L tác dụng với xenlulozơ dư. Biết hiệu suất của cả quá trình điều chế đạt 90%. Giá trị của V là
A. 50
B. 63
C. 70
D. 98
Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ Xenlulozơ và axít H N O 3 đặc (có xúc tác H 2 S O 4 đặc nóng). Để có 29,7 kg Xenlulozơ trinitrat cần dùng dung dịch chứa m kg H N O 3 (H = 90%). Tính m
A. 21kg
B. 17,01kg
C. 18,9kg
D. 22,5kg
Trong các phản ứng sau đây: ( 1 ) P o l i ( m e t y l m e t a c r y l a t ) + d u n g d ị c h N a O H ; ( 2 ) p o l i p e p t i t + d u n g d ị c h K O H ; ( 3 ) n i l o n - 6 + d u n g d ị c h H C l ; ( 4 ) n h ự a n o v o l a c + d u n g d ị c h N a O H ; ( 5 ) c a o s u B u n a + d u n g d ị c h b r o m t r o n g ; ( 6 ) t i n h b ộ t + d u n g d ị c h đ u n n ó n g ; ( 7 ) x e n l u l o z ơ + d u n g d ị c h H C l ; ( 8 ) đ u n n ó n g p o l i s t i r e n ; ( 9 ) đ u n n ó n g n h ự a r e z o l đ ế n 150 0 C ; ( 10 ) l ư u h ó a c a o s u ; ( 11 ) X e n l u l o z ơ + d u n g d ị c h đ ặ c , n ó n g . Có bao nhiêu phản ứng giữ nguyên mạch polime?
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
Hoà tan hết hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 9,28 gam Fe x O y trong dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 0,784 lít khí SO 2 (đktc). Để phản ứng hết với lượng muối sắt (III) trong dung dịch X cần dùng vừa hết 3,52 gam Cu. Xác định công thức của Fe x O y
THAM KHẢO
Quy đổi hỗn hợp Fe và FexOy thành Fe và O.
Số mol của Fe và O là x và y.
Xét các quá trình :
Fe, O H2SO4đ,n−−−−−−−−→H2SO4đ,n→ Fe3+, O2-, S+4(SO2) Cu−→Cu→ Fe2+, Cu2+
(Đối với PP bảo toàn e thì chỉ xét số oxi của nguyên tố ở đầu và cuối quá trình)
Quá trình nhường eQuá trình nhận e
Fe -> Fe2+ + 2e
x=--2x
Cu -> Cu2+ + 2e
0,055=0,11
O +2e -> O2-
y-.2y
S+6 +2e -> S+4
--0,07..0,035
Vì ne nhường =ne nhận <=> 2x+0,11=2y+0,07 (1)
Khối lượng Fe + O = khối lượng Fe + FexOy = 1,12 + 9,28=10,4
=> 56x + 16y =10,4 (2)
Giải hệ pt (1) và (2) => x=0,14; y=0,16
Ta có nFe (Fe ban đầu)=1,12/56=0,02
=> nFe(FexOy) = 0,12
=> xy=nFe(FexOy)/nO=0,12/0,16=3/4
=> oxit cần tìm là Fe3O4.
Đốt bột sắt trong khí oxi thu được hỗn hợp chất rắn X gồm Fe và 3 oxit của sắt .Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp X vào dung dịch chứa 0,8 mol H2SO4 đặc, dư, đun nóng thu được dung dịch Y và khí SO2 (sản phẩm khí duy nhất). Cho 350 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y thu được 21,4 gam kết tủa và dung dịch Z chứa m gam chất tan .Tính m.
Cho các nhận định sau:
(1) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra sobitol;
(2) Cho fructozơ vào dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng sẽ xuất hiện thấy kết tủa bạc trắng;
(3) Xenlulozơ triaxetat được dùng làm thuốc súng không khói;
(4) Saccarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc;
(5) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực;
(6) Nhỏ dung dịch I2 vào xenlulozơ thấy xuất hiện màu xanh tím.
Số nhận định đúng là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
Chọn C
Có 4 nhận định đúng là: (1), (2), (4), (5)
Có nhận định (3) sai vì thuốc súng không khói phải là xenlulozơ trinititrat, còn xenlulozơ triaxetat là tơ nhân tạo.
Nhận định (6) sai vì xenlulozơ không có cấu trúc xoắn, vì vậy không tạo phức với I2 như tinh bột được ⟹ Không có hiện tượng.
Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là
A. 2), (3), (4) và (5).
B. (1), (3), (4) và (6).
C. (1,), (2), (3) và (4).
D. (3), (4), (5) và (6).
Đáp án B
Các tính chất của xenlulozơ là: có dạng sợi (1); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4) ; bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6)