Hàm số nào dưới đây có đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng?
Đồ thị hàm số nào dưới đây nhận trục tung làm trục đối xứng?
A. y=sinx-cosx
B. y=2sinx
C. y=2sin(-x)
D. y=-2cosx
Đồ thị hàm số nào dưới đây nhận trục tung làm trục đối xứng?
A. y = sin x − cos x
B. y = 2 sin x
C. y = 2 sin − x
D. y = − 2 cos x
Đáp án D
Hàm số đó phải là hàm chẵn.
Xét hàm D có y − x = y x nên hàm D là hàm chẵn.
Đồ thị hàm số nào dưới đây nhận trục tung làm trục đối xứng?
A. y = sin x − cos x
B. y = 2 sin x
C. y = 2 sin − x
D. y = − 2 cos x
Đáp án D
Hàm số đó phải là hàm chẵn.
Xét hàm D có y − x = y x nên hàm D là hàm chẵn.
Câu 10: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai ? A. Đồ thị hàm số lẻ nhận đường thẳng y x = làm trục đối xứng. B. Đồ thị hàm số chẵn nhận trục hoành làm trục đối xứng. C. Đồ thị hàm số chẵn nhận nhận đường thẳng y x =− làm trục đối xứng. D. Đồ thị hàm số lẻ đối xứng qua gốc toạ độ. Đồ thị hàm số chẵn, hàm số lẻ đối xứng qua đâu
Đáp án :
B. Đồ thị hàm số chẵn nhận trục hoành làm trục đối xứng.
Hàm số nào dưới đây có đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng?
Đồ thị hàm số nào dưới đây nhận Oy làm trục đối xứng?
Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Đồ thị hàm số chẵn nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
B. Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng.
C. Đồ thị hàm số lẻ nhận gốc tọa độ là tâm đối xứng.
D. Một hàm số không nhất thiết phải là hàm số chẵn hoặc hàm số lẻ
Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Đồ thị hàm số chẵn nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
B. Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng.
C. Đồ thị hàm số lẻ nhận gốc tọa độ là tâm đối xứng.
D. Một hàm số không nhất thiết phải là hàm số chẵn hoặc hàm số lẻ
Tìm m để đồ thị hàm số sau nhận trục tung làm trục đối xứng y = x 4 − ( m 2 − 3 m + 2 ) x 3 + m 2 − 1 .
A. m = 3
B. m = 4, m = 3
C. m = 1, m = 2
D. m = 2
Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị nhận đường x = 1 làm trục đối xứng?
A. y = −2 x 2 + 4x + 1.
B. y =2 x 2 + 4x − 3
C. y = 2 x 2 - 2x - 1
D. y = x 2 - x +2
Đáp án A
Xét đáp án A, ta có - b 2 a = 1