Một người có mắt bình thường, có điểm cực cận cách mắt 25 cm, dùng kính lúp có tiêu cự f=8cm để quan sát các vật nhỏ. Số bội giác của kính lúp trong trường hợp không điều tiết
A. 2,5
B.25/8
C.15/8
D. 12,5
Một người có điểm cực cận cách mắt 25 cm dùng một kính lúp có tiêu cự 12 cm đặt cách mắt 5 cm để quan sát một vật nhỏ trong trạng thái ngắm chừng ở điểm cực cận. Số bội giác của kính lúp có giá trị
A. 3,08
B. 2,08
C. 1,67
D. 2,67
Chọn đáp án D.
Khi ngắm chừng ở điểm cực cận:
d 1 ' = − ( O C c − l ) = − ( 25 − 5 ) = − 20
⇒ 1 d 1 = 1 f − 1 d 1 ' = 1 12 + 1 20 = 2 15 ⇒ d 1 = 7 , 5 c m
⇒ G = k = d 1 ' d 1 = 2 , 67.
Một người có điểm cực cận cách mắt 25 cm dùng một kính lúp có tiêu cự 12 cm đặt cách mắt 5 cm để quan sát một vật nhỏ trong trạng thái ngắm chừng ở điểm cực cận. Số bội giác của kính lúp có giá trị
A. 3,08
B. 2,08
C. 1,67
D. 2,67
Một người có mắt có khoảng nhìn rõ là 84cm, điểm cực cận cách mắt một khoảng là 16 cm. Người này dùng một kính lúp có tiêu cự 5 cm để quan sát một vật nhỏ. Mắt người đó đặt cách kính 2,5 cm. Tính số bội giác của ảnh khi vật ở xa kính nhất.
A. 12,5.
B. 3,28.
C. 3,7.
D. 2,8.
Chọn B
+ Khoảng cực viễn:
O C V = O C C + C C C V = 100 c m
+ Sơ đồ tạo ảnh:
A B ⎵ d → O 1 A 1 B 1 ⎵ d / d M ⎵ l → M a t V
⇒ d / = l − d M = 2 , 5 − 100 = − 97 , 7 ⇒ k = d / − f − f = − 97 , 5 − 5 − 5 = 20 , 5 G = k O C C d M = 20 , 5. 16 100 = 3 , 28
Mắt một người bị cận có điểm cực viễn cách mắt 70cm. Người này sử dụng kính lúp có tiêu cự 8cm để quan sát một vật nhỏ, mắt đặt cách kính lúp 20cm. Hỏi phải đặt vật ở vị trí nào để khi qua kính lúp, mắt nhìn rõ vật mà không điều tiết.
Một người mắt có khoảng nhìn rõ là 84 cm, điểm cực cận cách mắt một khoảng là 16 cm. Người này dùng một kính lúp có tiêu cự 5 cm để quan sát một vật nhỏ. Mắt người đó đặt cách kính 2,5 cm. Tính số bội giác của ảnh khi vật ở gần kính nhất.
A. 12,5.
B. 3,28.
C. 3,7.
D. 2,8.
Chọn C
+ Sơ đồ tạo ảnh:
A B ⎵ d → O 1 A 1 B 1 ⎵ d / d M ⎵ l → M a t V
k d / = l − d M = 2 , 5 − 16 = − 13 , 5 ⇒ k = d / − f − f = − 13 , 5 − 5 − 5 = 3 , 7 G = k O C C d M = 3 , 7
Một người cận thị có khoảng cách từ mắt đến điểm cực cận là 10 cm và đến điểm cực viễn là 50cm, quan sát một vật nhỏ nhờ một kính lúp có tiêu cự f = 4cm. Kính lúp đặt cách mắt 2cm.
2/ Tính số bội giác của kính lúp khi vật đặt trước kính và cách kính 3,5 cm.
A. 3
B. 8 3
C. 2,6
D. 4
2/ Khi vật cách kính d = 3,5 cm thì cho ảnh cách kính đoạn d'.
Một người cận thị có khoảng cách từ mắt đến điểm cực cận là 10 cm và đến điểm cực viễn là 50cm, quan sát một vật nhỏ nhờ một kính lúp có tiêu cự f = 4cm. Kính lúp đặt cách mắt 2cm.
3/ Tính số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở cực cận.
A. 3
B. 8 3
C. 2,6
D. 4
Một người cận thị có khoảng cách từ mắt đến điểm cực cận là 10 cm và đến điểm cực viễn là 50cm, quan sát một vật nhỏ nhờ một kính lúp có tiêu cự f = 4cm. Kính lúp đặt cách mắt 2cm.
4/ Tính số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở cực viễn.
A. 3
B. 8 3
C. 2,6
D. 4
Một người cận thị chỉ nhìn rõ các vật cách mắt ở trong khoảng từ 10 cm đến 50 cm. Người này dùng kính lúp có tiêu cự 10 cm để quan sát một vật nhỏ. Mắt cách kính 5 cm. Khoảng cách từ vật đến kính lúp là d, số phóng đại ảnh qua kính lúp là k và số bội giác của kính là G. Nếu ngắm chừng ở điểm cực viễn thì
A. d = 4 cm.
B. k = 2.
C. G = 2.
D. k + G = 6,6.