Khi cho 0,25 mol P2O5 vào dung dịch chứa x mol KOH. Để thu được 2 muối K2HPO4 và KHPO4 thì giá trị x phải thuộc khoảng
A. 0 < x < 0,5
B. 0,5 < x < 1
C. 0,25 < x < 0,5
D. 1 < x < 1,5
Khi cho 0,25 mol P2O5 vào dung dịch chứa x mol KOH. Để thu được 2 muối K2HPO4 và KHPO4 thì giá trị x phải thuộc khoảng
A. 0 < x < 0,5
B. 0,5 < x < 1
C. 0,25 < x < 0,5
D. 1 < x < 1,5
Một dung dịch X chứa 0,2 mol Al3+, a mol S O 4 2 - , 0,25 mol Mg2+ và 0,5 mol Cl-.Cô cạn X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 43 gam.
B. 57,95 gam.
C. 40,95 gam.
D. 25,57 gam.
Chọn B.
Bảo toàn điện tích:
Tương đương: 3.0,2 + 2.0,25 = 2a + 0,5 ⇒ a = 0,3 mol.
Bảo toàn khối lượng: mmuối = 0,2.27 + 0,3.96 + 0,25.24 + 0,5.35,5 = 57,95 gam.
Hòa tan m gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,5 mol NaOH để phản ứng hoàn toàn thì được dung dịch X chứa các chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Khi thêm CaCl2 dư và X thì sau phản ứng trong dung dịch chỉ chứa một loại anion. Giá trị m là
A. 28,4
B. 14,2
C. 21,3
D. 35,5
Hòa tan m gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,5 mol NaOH để phản ứng hoàn toàn thì được dung dịch X chứa các chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Khi thêm CaCl2 dư vào X thì sau phản ứng trong dung dịch chỉ chứa một loại anion. Giá trị m là
A. 28,4.
B. 14,2.
C. 21,3.
D. 35,5.
Đáp án B
Dung dịch X tạo kết tủa với CaCl2 sau phản ứng trong dung dịch còn muối Cl-
→ Dung dịch X chứa muối PO43- và HPO42-;đặt số mol mỗi muối là x mol.
PTHH: H3PO4 + 3OH- → PO43-+ 3H2O. và H3PO4 + 2OH- → HPO42- + 2H2O.
⇒ Ta có: 5x = 0,5 mol → x = 0,1 mol →∑nP= 0,2 mol.
Bảo toàn P tính được nP2O5 = 0,1 mol → m = 14,2 gam
Hỗn hợp X gồm valin và glyxin alanin. Cho a mol X vào 100 ml dung dịch H2SO4 (l) 0,5 M thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 1.75M đun nóng, thu được dung dịch chứa 30.725 gam muối. Giá trị của a là
A. 0,125
B. 0,175
C. 0,275
D.0,15
Hòa tan 1 mol Fe vào dung dịch chứa 0,5 mol FeCl3 và 1,5 mol HCl, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Chất tan có trong dung dịch X là
A. FeCl2 và HCl
B. FeCl2.
C. FeCl3 và HCl.
D. FeCl2 và FeCl3.
Giúp tớ nữa với ạ! Cảm ơn ạ !
1. Hấp thụ hết V lít khí CO2 (đktc) vào 2 lít dung dịch NaOH 0,5M (D=1,05 g/ml) thu được dung dịch chứa 2 muối có tổng nồng độ 3,211%. Tìm giá trị của V?
A. 17,92 B. 15,86 C. 20,16 D. 16,8
2. Hấp thụ hoàn toàn hoàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được dung dịch X. Chia X thành 2 phần bằng nhau:
- P1: cho từ từ vào 200ml dung dịch HCl 1M thu được 1,68 lít CO2 (đktc)
- P2: tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2 dư thu được 49,25 g kết tủa. Tìm giá trị của x?
A. 0,3 B. 0,5 C. 0,6 D. 0,4
3. Dung dịch X chứa 0,16 mol Na +, 0,12 mol Ba2+ và x mol HCO3-. Dung dịch Y chứa 0,08 mol Na+, y mol Ba2+ và 0,6 mol OH-. Lấy dung dịch X cho vào dung dịch Y, sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Tìm giá trị của m?
A.74,86g B. 70,92g C. 78,8g D.68,95g
Chị j ơi, cho e hỏi đây là bài lớp mấy ạ?
Cho x gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,08 mol KOH; 0,02 mol NaOH; 0,02 K3PO4 và 0,04 mol Na3PO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 1918x/355 gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là?
A. 1,420
B. 3,550
C. 1,704
D. 1,988
X, Y, Z là ba peptit đều mạch hở và M X > M Y > M Z . Đốt cháy 0,5 mol peptit X hoặc 0,5 mol peptit Y cũng như 0,5 mol peptit Z đều thu được C O 2 có số mol nhiều hơn số mol của H 2 O là 0,5 mol. Nếu đun nóng 139,6 gam hỗn hợp E chứa X, Y và 0,32 mol Z ( số mol của X nhỏ hơn số mol của Y) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chỉ chứa 2 muối của alanin và valin có tổng khối lượng 202,08 gam. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 35.
B. 12.
C. 28.
D. 10.
Chọn đáp án B
Đặt công thức chung của 3 peptit được cấu tạo bởi ala và val là C n H 2 n + 2 - a N a O a + 1
C n H 2 n + 2 - a N a O a + 1 + O 2 → n C O 2 + (n+1-0,5a) H 2 O + N 2
Đốt cháy 0,5 mol peptit thì thu được 0,5n mol C O 2 và 0,5.(n+1-0,5a) mol H 2 O + N 2
Theo đề bài ta có 0,5n- 0,5.(n+1-0,5a) = 0,5 → n-n-1+0,5a = 1→ a = 4 → X, Y, Z đều là tetrapetit
Gọi số mol của X, Y lần lượt là x, y
X, Y, Z + 4NaOH → muối + H 2 O
Có n N a O H = 4x + 4y +0,32. 4 = 4x + 4y + 1,28 , n H 2 O = x +y +0,32
Bảo toàn khối lượng →139,6 + 40. (4x + 4y + 1,28) = 202,08 + 18. (x +y +0,32) → 142x + 142y = 17,04 → x+ y =0,12
Có M E = 139,6 /( 0,12+ 0,32) = 317,27 >89. 4- 3.18 → trong hỗn hợp E có chứa 1 peptit A l a 4
Gọi số mol của Ala và val lần lượt là a, b
Ta có hệ a + b = 4 x + 4 y + 1 , 28 111 a + 139 y = 202 , 08 → x = 1 , 52 y = 0 , 24
Nhận thấy n V a l = 0,24 mol < n Z = 0,32 mol → Z không chứa Val → Z là A l a 4
M t r u n g b ì n h c ủ a X , Y = 139 , 6 - 0 , 32 ( 89 . 4 - 3 . 18 ) 0 , 12 = 358 → Y là 3 Ala-Val, X là V a l 4 hoặt 3Val-Ala
TH1: Y là 3 Ala-Val : p mol và X là (Val)4 : q mol → p + q = 0 , 12 p + 4 q = 0 , 24 → p = 0 , 08 q = 0 , 04 ( thoả mãn điều kiện)
TH1: Y là 3 Ala-Val : p mol và X là 3Val-Ala q mol → p + q = 0 , 12 p + 3 q = 0 , 24 → p = 0 , 06 q = 0 , 06 ( loại vì p=q)
%X = 0 , 04 ( 117 . 4 - 3 . 18 ) 139 , 6 .100% = 11,86%.