Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ u → = 2 ; - 1 ; 2 và vectơ v → có độ dài bằng 1 thỏa mãn u → - v → = 4 . Độ dài của vectơ u → + v → bằng
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho u → = 2 j → - 4 i → + 6 k → . Tìm tọa độ của vectơ u → ?
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho u → = 1 ; − 2 ; 3 . Trong các vectơ sau, đâu là vectơ vuông góc với vectơ u → ?
A. a → = 2 ; − 4 ; 6 .
B. b → = 0 ; 3 ; − 2 .
C. c → = − 1 ; 1 ; − 1 .
D. d → = 2 ; 4 ; 2 .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho u → = ( 1 ; − 2 ; 3 ) . Trong các vectơ sau, đâu là vectơ vuông góc với vectơ u → ?
A. a → = ( 2 ; − 4 ; 6 )
B. b → = ( 0 ; 3 ; − 2 )
C. c → = ( − 1 ; 1 ; − 1 )
D. d → = ( 2 ; 4 ; 2 )
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho u → = (1;-2;3).
Trong các vectơ sau, đâu là vectơ vuông góc với vectơ u → ?
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho vectơ u → = 2 ; - 1 ; 2 và vectơ đơn vị v → thỏa mãn u → - v → = 4 Độ dài của vectơ u → + v → bằng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Theo giả thiết, ta có
Từ u → - v → = 4 , suy ra
Kết hợp (1) và (2) ta được
Khi đó
Vậym | u → + v → | = 2
Chọn B.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ a → = - 1 ; - 2 ; 3 . Tìm tọa độ của vectơ b → = 2 ; x ; y , biết rằng vectơ b → cùng phương với vectơ a → .
A. (2;-2;3)
B. (2;-4;6)
C. (2;4;-6)
D. (2;-3;3)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ a → = ( - 1 ; - 2 ; 3 ) . Tìm tọa độ của vectơ b → = ( 2 ; y ; z ) , biết rằng vectơ b → cùng phương với vectơ a → .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ u → = ( 3 ; 0 ; 1 ) và v → = ( 2 ; 0 ; 1 ) . Tính tích vô hướng u → . v → .
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a → = - 4 ; 5 ; - 3 , b → = 2 ; - 2 ; 1 Tìm tọa độ của vectơ x → = a → + 2 b →