Tìm hai số có tổng bằng 20 và tổng các bình phương của chúng bằng 208.
1.Tìm hai số có tổng bằng 20 và tổng các bình phương cua hai số đó bằng 208.
2.Cho một số có hai chữ số.Tổng hai chữ số của chúng bằng,tích hai chữ số ấy nhỏ hơn số đã cho là 12.Tìm số đã cho.
Tìm hai số nguyên dương biết tỉ số của chúng bằng \(\frac{2}{3}\) và tổng các bình phương của chúng bằng 208
Gọi 2 số cần tìm là:a;b (a;b thuộc N*)
Theo đề ra ta có:a/b=2/3
=>a/2=b/3
Đặt a/2=b/3=k (k thuộc N*)
=>a=2k;b=3k
=>a^2=4k^2;b^2=9k^2
=>a^2+b^2=4k^2+9k^2=k^2.(4+9)=13k^2=208
=>k^2=16=>k=4 hoặc k=-4
+Nếu k=4=>a=8;b=12
+Nếu k=-4=>a=-8;b=-12
Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 20 và tổng các bình phương của hai số đó bằng 280 ??
Gọi số thứ nhất là x. Như vậy thì số thứ hai là 20-x.
Ta có phương trình \(x^2+\left(20-x\right)^2=280\Leftrightarrow2x^2-40x+120=0\Leftrightarrow x^2-20x+60=0\Rightarrow x=10\pm2\sqrt{10}\)
Vậy hai số đó là \(10+2\sqrt{10}\)và\(10-2\sqrt{10}\)
Tìm bốn số hạng liên tiếp của một cấp số cộng biết tổng của chúng bằng 20 và tổng các bình phương của chúng bằng 120.
A. 1,5,6,8
B. 2,4,6,8
C. 1,4,6,9
D. 1,4,7,8
Bốn số hạng liên tiếp của một cấp số cộng biết tổng của chúng bằng 20 và tổng các bình phương của chúng bằng 120. Tính tổng của hai số hạng đầu tiên?
A. 6
B. 7
C. 5
D. 8
Chọn A
Giả sử bốn số hạng đó là a − 3 x ; a − x ; a + x ; a + 3 x với công sai là d =2x. Khi đó, ta có:
a − 3 x + a − x + a + x + a + 3 x = 20 a − 3 x 2 + a − x 2 + a + x 2 + a + 3 x 2 = 120
⇔ 4 a = 20 4 a 2 + 20 x 2 = 120 ⇔ a = 5 x = ± 1
Vậy bốn số cần tìm là 2; 4; 6; 8.
Tổng của 2 số hạng đầu tiên là: 2+ 4= 6.
Bốn số hạng liên tiếp của một cấp số cộng biết tổng của chúng bằng 20 và tổng các bình phương của chúng bằng 120. Tìm số hạng đầu tiên và số hạng thứ tư của dãy ?
A. 1;7
B. 2;8
C.2;10
D.3;9
Tìm 1 CSN có 4 số hạng biết tổng của chúng bằng 15 và tổng các bình phương của chúng bằng 85
Gọi các số hạng của CSN là \(u_1;u_1q;u_1q^2;u_1q^3\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}u_1\left(1+q+q^2+q^3\right)=15\\u_1^2\left(1+q^2+q^4+q^6\right)=85\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}u_1^2\left(q+1\right)^2\left(q^2+1\right)^2=225\\u_1^2\left(q^2+1\right)\left(q^4+1\right)=85\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\dfrac{\left(q+1\right)^2\left(q^2+1\right)}{q^4+1}=\dfrac{45}{17}\)
\(\Leftrightarrow14q^4-17q^3-17q^2-17q+14=0\)
Với \(q=0\) ko phải nghiệm, với \(q\ne0\)
\(\Leftrightarrow14\left(q^2+\dfrac{1}{q^2}\right)-17\left(q+\dfrac{1}{q}\right)-17=0\)
\(\Leftrightarrow14\left(q+\dfrac{1}{q}\right)^2-17\left(q+\dfrac{1}{q}\right)-45=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}q+\dfrac{1}{q}=-\dfrac{9}{7}\\q+\dfrac{1}{q}=\dfrac{5}{2}\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}7q^2+9q+7=0\\2q^2-5q+2=0\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}q=2\\q=\dfrac{1}{2}\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow u_1=\dfrac{15}{1+q+q^2+q^3}=...\)
tìm hai số biết tỉ số của chúng bằng 5/7 và tổng các bình phương của chúng bằng 4736 ?
Gọi hai số cần tìm lần lượt là a và b
Tỷ số của hai số là \(\frac{5}{7}\Rightarrow a:b=\frac{5}{7}\) (1)
Theo đề ra, ta có: Tổng các bình phương của chúng bằng 4736 \(\Rightarrow a^2+b^2=4736\) (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ:
\(\hept{\begin{cases}a:b=\frac{5}{7}\\a^2+b^2=4736\end{cases}\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=\frac{5y}{7}\\\left(\frac{5y}{7}\right)^2+y^2=4736\end{cases}}}\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=\pm40\\y=\pm56\end{cases}}\)
tìm hai số biết hiệu của chúng bằng 1 và tổng các bình phương của chúng bằng 313
Hãy tích cho tui đi
khi bạn tích tui
tui không tích lại bạn đâu
THANKS