Biết {M} biểu diễn số phức z là đường thẳng y = 3x + 4. Tìm min|z|.
A. min|z| = 3 4
B. min|z| = 8 5
C. min|z| = 3
D. min|z| = 4
Biết biểu diễn số phức z là đường thẳng y = 2x + 3. Tìm GTNN (min) của |z|
A. z m i n = 3 5
B. z m i n = 2
C. z m i n = 1
D. z m i n = 3
Cho số phức z = a + bi(a,b ∈ ℝ ). Biết {M} biểu diễn số phức z là đường tròn x - 4 2 + y - 3 2 = 9 . Tìm max, min của F = 4a + 3b.
A. m a x F = 28 m i n F = 13
B. m a x F = 50 m i n F = 13
C. m a x F = 40 m i n F = 10
D. m a x F = 30 m i n F = 10
Biết các số phức z thỏa mãn : |z+1| + |z-1| = 4. Tìm Min |z|
A. z m i n = 3
B. z m i n = 1
C. z m i n = 2 - 1
D. z m i n = 2
Cho các số phức z thỏa mãn |z2 + 4| = 2|z|. Kí hiệu M = max|z| và m = min|z|. Tìm module của số phức w = M + m?
Chọn A.
Ta có
Giải bất phương trình trên với ẩn |z| ta được:
Vậy
Biết tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là đường thẳng (d): 3x + 2y – 5 = 0. Tìm số phức z sao cho phần thực và phần ảo bằng nhau
A. z = 5 + 5i
B. z = 5 – 5i
C. z = -5 + 5i
D. z = 1 + i
Biết {M} biểu diễn số phức z là đường thẳng ∆ : 3x+4y-2 = 0. Tìm z m i n
A. z m i n = 2 5
B. z m i n = 1 3
C. z m i n = 1 4
D. z m i n = 2 3
1. a,b>0, a+b<=1. tìm min P= 1/(a^3+b^3)+1/a^2b+ab^2 ( Dùng BĐT cộng mẫu cho 3 số)
2. a,b,c>0, a^2+b^2+c^2>=1. tìm min P= a+b+c+1/abc
3. x,y,z>0, 1/x+1/y+1/z=4. tìm min P= 1/(2x+y+z)+1/(x+2y+z)+1/(x+y+2z)
Cho số phức z thỏa | z + 2 - i | | z ¯ + 1 - i | = 2 . Tìm | z | m i n
A. | z | m i n = -3 + 10
B. | z | m i n = -3 - 10
C. | z | m i n = 3 - 10
D. | z | m i n = 3 + 10
Đáp án C
Giả thiết
Đặt khi đó
=> Do đó tập hợp điểm biễu diễn z là đường tròn tâm I(0;-3), bán kính R =
10