Cho sơ đồ chuyển hóa:
P 2 O 5 → K O H X → H 3 P O 4 Y → K O H Z
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4
B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4
C. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4
D. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4
cho sơ đồ chuyển hóa sau
CaCO3 -> CaO->Ca(OH)2->CaCO3
viết sơ đồ hóa học biểu diển chuyển hóa trên
Cho sơ đổ chuyển hóa sau:
F e → ( 1 ) + H C l F e C l 2 → ( 2 ) C l 2 F e C l 3 → ( 3 ) + N a O H F e O H 3 → ( 4 ) t o F e 2 O 3 → ( 5 ) + C o , t o F e
Số phản ứng oxi hóa - khử xảy ra trong sơ đồ trên là
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Chọn đáp án B
Các phản ứng oxi hóa khử: (1), (2), (5).
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Số phản ứng oxi hóa - khử xảy ra trong sơ đồ trên là
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Số phản ứng oxi hóa-khử xảy ra trong sơ đồ trên là:
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
Đáp án C
Xác định số oxi hóa của Cr trong các hợp chất. Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa
Các phản ứng oxi hóa khử là: (1) (2) (4) (5) (8)
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra trong sơ đồ trên là
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Chất X trong sơ đồ phản ứng trên là
A. Ca3P2.
B. PH3.
C. P2O5.
D. P
Vết các phương trình hóa học để hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
SO2 ->(1) SO3 ->(2) H2SO4 -> (3) BaSO4
->(4) MgSO4
->(5) CaSO4
\(2SO_2+O_2\) \(\underrightarrow{t^o,V_2O_5}\) \(2SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(H_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+2HCl\)
\(H_2SO_4+Mg\rightarrow MgSO_4+H_2\)
\(H_2SO_4+CaCO_3\rightarrow CaSO_4+CO_2+H_2O\)
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
A. CaC2, C2H2, C2H4, CO2.
B. PH3, Ca3P2, CaCl2, Cl2.
C. CaSiO3, CaC2, C2H2, CO2.
D. P, Ca3P2, PH3, P2O5
Đáp án D
X = P; Y = Ca3P2; Z = PH3; T = P2O5.
Ca3(PO4)2 + 3SiO2 + 5C → 3CaSiO3 + 2P (trắng) + 5CO
2P + 3Ca → Ca3P2
Ca3P2 + 6HCl → 3CaCl2 + 2PH3.
2PH3 + 4O2 → P2O5 + 3H2O.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Các chất A, B, C, D, E trong sơ đồ lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3CHO, CH3COONH4, CH3COOH, CH3COOC2H5
B. C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO, CH3COO-C2H5
C. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH, CH3COOC2H5
D. CH3COOH, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOC2H5
Cho sơ đồ chuyển hóa:
()
X là
A. H2N–CH2–CH2–COOH
B. CH3–CH(NH2)–COOH
C. CH3–CH(CH3)–COONH4
D. CH3–CH(NH2)–COONH4
Đáp án D
CH3-CH(NH2)-COONH4 + NaOH → CH3- CH (NH2)-COONa +NH3 +H2O
2CH3- CH (NH2)-COONa + H2SO4 → 2CH3-CH(NH2)-COOH +Na2SO4
CH3-CH(NH2)-COOH +C2H5OH → CH3-CH(NH2)-COOC2H5 +H2O