Cho hàm số f(x) thỏa mãn f ' x = 3 − 5 sinx , f 0 = 10 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f x = 3 + 5 cosx + 5 .
B. f x = 3 + 5 cosx + 2 .
C. f x = 3 − 5 cosx + 2 .
D. f x = 3 − 5 cosx + 15 .
Cho hàm số f(x) thỏa mãn đồng thời các điều kiện f '(x) = x + sinx và f(0) = 1. Tìm f(x)
A. f x = x 2 2 - cos x + 2
B. f x = x 2 2 - cos x - 2
C. f x = x 2 2 + cos x
D. f x = x 2 2 + cos x + 1 2
Đáp án A
Ta có: f x = ∫ f ' x d x = x 2 2 - cos x + 2 . Do f 0 = 1 ⇒ C = 2 .
Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=sinx+cosx thỏa mãn F π 2 = 2
A. F (x)= -cosx +sinx+1
B. F (x)= -cosx+sinx-1
C. F(x)= cosx-sinx +3
D. F (x)= -cosx+sinx +3
Cho f(x) là hàm số liên tục trên R thỏa mãn f(x) + f'(x) = sinx với mọi x và f(0) = 1. Tính e x f ( π ) .
A. e x - 1 2
B. e x + 1 2
C. e x + 3 2
D. π + 1 2
Cho hàm số f(x) thỏa mãn đồng thời các điều kiện f ' x = x + sin x và f 0 = 1 . Tìm f(x)
A. f x = x 2 2 - cos x + 2
B. f x = x 2 2 - cos x - 2
C. f x = x 2 2 + cos x
D. f x = x 2 2 + cos x + 1 2
Hàm số f ( x ) = 7 cos x - 4 sin x cos x + sin x có một nguyên hàm F(x)thỏa mãn F π 4 = 3 π 8 Giá trị của F π 2 bằng
Hàm số f ( x ) 7 cos x - 4 sin x cos x + sin x có một nguyên hàm F(x) thỏa mãn F π 4 = 3 π 8 . Giá trị của F π 2 bằng
A. 3 π - 11 ln 2 4
B. 3 π 4
C. 3 π 8
D. 3 π - ln 2 4
Cho hàm số y = f(x) là hàm số chẵn, liên tục trên đoạn [-1;1] và thỏa mãn ∫ 0 1 2 f ( x ) d x = 3 ; ∫ 1 4 1 2 f ( 2 x ) d x = 10 . Tính ∫ - π 2 0 cos f ( sin x ) d x
A. I = 7
B. I = 23
C. I = 13
D. I = 8
Cho hàm số y=f(x) là hàm số chẵn, liên tục trên đoạn [-1;1] và thỏa mãn ∫ 0 1 2 f ( x ) d x = 3 , ∫ 1 4 1 2 f ( 2 x ) d x = 1 . Tính I= ∫ - π 2 0 cos x f ( sin x ) d x
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R thỏa mãn f(1)=1 và ∫ 0 1 f ( x ) d x = 1 3 . Tính tích phân I = ∫ 0 π 2 sin 2 x f ' ( sin x ) d x
A. I = 4 3
B. I = 8 3
C. I = - 4 3
D. I = - 8 3
Cho hàm f : [ 0 ; π 2 ] → R là hàm liên tục thỏa mãn ∫ 0 π 2 [ f ( x ) ] 2 - 2 f ( x ) ( sin x - cos x ) ] d x = 1 - π 2 . Tính ∫ 0 π 2 f ( x ) d x .