Mạch dao động, tụ C có hiệu điện thế cực đại là 4,8 V; điện dung C = 30nF, độ tự cảm 25mH. Cường độ hiệu dụng trong mạch là
A. 5,20 mA.
B. 4,28 mA.
C. 3,72 mA.
D. 6,34 mA
Mạch dao động, tụ C có hiệu điện thế cực đại là 4,8 V; điện dung C = 30nF, độ tự cảm 25mH. Cường độ hiệu dụng trong mạch là.
A. 5,20 mA.
B. 4,28 mA.
C. 3,72 mA.
D. 6,34 mA.
Mạch dao động ; tụ C có hiệu điện thế cực đại là 4,8(V); điện dung C = 30(nF); độ tự cảm L= 25(mH). Cường độ hiệu dụng trong mạch là:
A. 3,72(mA)
B. 4,28(mA)
C. 5,20(mA)
D. 6,34(mA)
Một mạch dao động điện từ lý tưởng, tụ có điện dung C = 0,2 μF đang dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại trên tụ là Uo = 13 V. Biết khi hiệu điện thế trên tụ là 12 V thì cường độ dòng điện trong mạch 5 mA. Chu kì dao động riêng của mạch bằng:
A. 4.10-4 s
B. 4π.10-4 s.
C. 24π.10-4 s
D. 2.10-4 s
Một mạch dao động điện từ lý tưởng, tụ có điện dung C = 0,2 μF đang dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại trên tụ là Uo = 13 V. Biết khi hiệu điện thế trên tụ là 12 V thì cường độ dòng điện trong mạch 5 mA. Chu kì dao động riêng của mạch bằng:
A. 4.10-4 s.
B. 4π.10-4 s.
C. 24π.10-4 s.
D. 2.10-4 s.
Một mạch dao động điện từ lý tưởng, tụ có điện dung C = 0,2 μF đang dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại trên tụ là Uo = 13 V. Biết khi hiệu điện thế trên tụ là 12 V thì cường độ dòng điện trong mạch 5 mA. Chu kì dao động riêng của mạch bằng:
A. 4.10-4 s
B. 4π.10-4 s
C. 24π.10-4 s
D. 2.10-4 s
Một mạch dao động điện từ lý tưởng, tụ có điện dung C = 0,2 µ F đang dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại trên tụ là U0 = 13 V. Biết khi hiệu điện thế trên tụ là 12 V thì cường độ dòng điện trong mạch 5 mA. Chu kì dao động riêng của mạch bằng
A. 4 . 10 - 4 s
B. 4 π . 10 - 4 s
C. 24 π . 10 - 4 s
D. 2 . 10 - 4 s
- Năng lượng của mạch dao động:
→ Chu kì của mạch LC:
Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm 4 mH và tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng), hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm bằng
A. 3 mA.
B. 9 mA.
C. 6 mA.
D. 12 mA
Áp dụng bảo toàn năng lượng toàn phần của mạch LC ta có: \(W=\frac{1}{2}Cu^2+\frac{1}{2}Li^2=\frac{1}{2}CU_0^2\)
\(\Rightarrow Li^2=C\left(U_0^2-u^2\right)\)
\(\Rightarrow i=\sqrt{\frac{C}{L}\left(U_0^2-u^2\right)}\)
Thay số ta được i = 6mA.
Đáp án C.
Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L =25mH. Nạp điện cho tụ điện đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. 3,72mA.
B. 4,28mA
C. 5,20mA
D. 6,34mA
ChọnA.
Phương trình điện tích trong mạch dao động là q = Q0cos(ωt + φ), phương trình cường độ dòng điện trong mạch là
, suy ra cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch được tính
Mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 1 mH đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1 mA, điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 10 V. Điện dung C của tụ có giá trị là
A. 10 µF
B. 10 pF
C. 0,1 pF
D. 0,1 µF
Đáp án B
Phương pháp: Áp dụng bảo toàn năng lượng trong mạch LC
Cách giải: