ChọnA.
Phương trình điện tích trong mạch dao động là q = Q0cos(ωt + φ), phương trình cường độ dòng điện trong mạch là
, suy ra cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch được tính
ChọnA.
Phương trình điện tích trong mạch dao động là q = Q0cos(ωt + φ), phương trình cường độ dòng điện trong mạch là
, suy ra cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch được tính
Cho mạch dao động LC , có C = 30nF và L =25mH. Nạp điện cho tụ điện đến điện áp 4,8V sau đó cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. 3,72mA
B. 4,28mA
C. 5,20mA
D. 6,34mA
Một mạch dao động LC gồm tụ điện C = 8 nF và cuộn cảm L = 8 mH. Nạp điện cho tụ điện đến điện áp 6 V rồi cho phóng điện qua cuộn cảm. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị cực đại bằng
A. 12 A
B. 17 mA
C. 8,5 mA
D. 6 mA
Một mạch dao động LC gồm tụ điện C = 8 nF và cuộn cảm L = 8 mH. Nạp điện cho tụ điện đến điện áp 6 V rồi cho phóng điện qua cuộn cảm. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị cực đại bằng:
A. 12 A
B. 17 mA
C. 8,5 mA
D. 6 mA
Một mạch dao động LC gồm tụ điện C = 8 nF và cuộn cảm L = 8 mH. Nạp điện cho tụ điện đến điện áp 6 V rồi cho phóng điện qua cuộn cảm. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị cực đại bằng
A. 12 A.
B. 17 mA.
C. 8,5 mA
D. 6 mA.
Trong một mạch dao động LC lí tưởng, tụ điện có điện dung C. Sau khi tích điện đến hiệu điện thế U 0 , tụ điện phóng điện qua cuộn dây có độ tự cảm L. Trong khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng không, điện lượng đã phóng qua cuộn dây là
A. C U 0
B. 2 C U 0
C. 0,5 C U 0
D. C U 0 4
Trong một mạch dao động LC lí tưởng, tụ điện có điện dung C. Sau khi tích điện đến hiệu điện thế U 0 , tụ điện phóng điện qua cuộn dây có độ tự cảm L. Trong khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng không, điện lượng đã phóng qua cuộn dây là
A. C U 0
B. 2 C U 0
C. 0,5 C U 0
D. C U 0 4
Trong một mạch dao động LC lí tưởng, tụ điện có điện dung C. Sau khi tích điện đến hiệu điện thế U 0 , tụ điện phóng điện qua cuộn dây có độ tự cảm L. Trong khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng không, điện lượng đã phóng qua cuộn dây là
A. C U 0
B. 2 C U 0
C. 0,5 C U 0
D. C U 0 4
Mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 m H và tụ điện có điện dung C = 5 p F . Tụ được tích điện đến hiệu điện thế 10V, sau đó người ta để cho tụ phóng điện trong mạch. Nếu chọn gốc thời gian là lúc tụ bắt đầu phóng điện thì biểu thức của điện tích trên bản tụ điện và của dòng điện trong cuộn cảm là:
A. q = 5.10 − 11 cos 10 7 t ( C ) , i = 5.10 − 4 cos 10 7 t + π 2 ( A )
B. q = 5.10 − 11 cos 10 7 t + π ( C ) , i = 5.10 − 4 cos 10 7 t + π ( A )
C. q = 2.10 − 11 cos 10 7 t + π 2 ( C ) , i = 5.10 − 4 cos 10 7 t ( A )
D. q = 2.10 − 11 cos 10 7 t − π 2 ( C ) , i = 5.10 − 4 cos 10 7 t − π 2 ( A )
Một mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung C = 8nF và một cuộn dây thuần cảm cóđộ tự cảm L = 2mH. Biết hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6V. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6mA, thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm bằng
A.4V.
B.3,6V.
C. 3 2 V
D. 3 3 V