Cho chuỗi phản ứng:
CTCT của X, Y lần lượt là
A. CH3CHO, HCOOCH2CH3
B. CH3CHO, CH2(OH)CH2CHO
C. CH3CHO, CH3CH2COOH
D. CH3CHO, CH3COOCH3
Cho các phản ứng:
X+3NaOH → t o C 6 H 5 O N a + Y + C H 3 C H O + H 2 O
Y+2NaOH → C u O , t o N a 2 C O 3 + T
2Cu ( O H ) 2 + C H 3 C H O + N a O H → Z + . . . t o
Z+NaOH → C u O , t o N a 2 C O 3 + T
Công thức phân tử của X là
A. C12H20O6
B. C11H12O4
C. C11H10O4
D. C12H14O4
Cho các phản ứng sau:
X + 3 N a O H → t o C 6 H 5 O N a + Y + C H 3 C H O + H 2 O
Y + 2 N a O H → C a O , t o T + 2 N a 2 C O 3
C H 3 C H O + 2 C u ( O H ) 2 + N a O H → t o Z + . . .
Z + N a O H → C a O , t o T + N a 2 C O 3
Công thức phân tử của X là:
A. C11H12O4.
B. C12H14O4
C. C12H20O6
D. C11H10O4
Z: CH3COONa → T: CH4 → Y: CH2(COONa)2
→ X: C6H5OOC-CH2-COOCH=CH2 (C11H10O4)
→ Đáp án D
Cho các phản ứng:
X + 3NaOH → t 0 C 6 H 5 O N a + Y + C H 3 C H O + H 2 O
Y + 2 N a O H → C u O , t 0 T + 2 N a 2 C O 3
C H 3 C H O + 2 C u ( O H ) 2 + N a O H → Z + . . . t 0
Z + NaOH → C u O , t 0 T + N a 2 C O 3
Công thức phân tử của X là
A. C12H20O6
B. C11H12O4
C. C11H10O4
D. C12H14O4
Chọn đáp án C
Xuất phát từ phản ứng rõ nhất là anđehit + Cu(OH)2/OH-:
CH3CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH → CH3COONa (Z) + Cu2O↓ đỏgạch + 3H2O.
Biết Z + bài học kiến thức về phản ứng với tôi xút:
⇒ T là khí metan CH4⇒ Y là CH2(COONa)2.
Vậy X + 3NaOH → C6H5ONa + CH2(COONa)2 + CH3CHO + H2O.
⇒ X là C6H5OOC-CH2-COOCH=CH2 ứng với công thức phân tử là C11H10O4.
⇒ chọn đáp án C.
Cho các phản ứng:
X + 3 N a O H → t o C 6 H 5 O N a + C H 3 C H O + Y + H 2 O
Y + 2 N a O H → C a O , t o T + N a 2 C O 3
C H 3 C H O + 2 C u ( O H ) 2 + N a O H → t o Z + . . .
Z + N a O H → C a O , t o T + N a 2 C O 3
Tổng số nguyên tử trong một phân tử của X là
A. 26
B. 25
C. 28
D. 27
Đáp án B
CH3CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH → CH3COONa + Cu2O + 3H2O.
→ Z là CH3COONa → T là CH4 → Y là CH2(COONa)2 do phản ứng tạo 2 mol Na2CO3 từ 1 mol Y.
→ X là CH2=CH-OOC-CH2-COOC6H5
Cho các chất sau: HCHO; CH3CHO; HCOOH; CH3COOH, CH2=CHCOOH. Số chất cho được phản ứng với cả Na và AgNO3/NH3 làCho các chất sau: HCHO; CH3CHO; HCOOH; CH3COOH, CH2=CHCOOH. Số chất cho được phản ứng với cả Na và AgNO3/NH3 là
Thực hiện các phản ứng sau: (a) CH3CHO + H2 (b) CH3COOCH=CH2+ NaOH (c) CH≡CH + H2O (d) (C17H33COO)3C3H5 + NaOH. Số phản ứng thu được ancol là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Cho dãy các chất sau đây: CH3COOH; C2H5OH; CH3COOCH3; CH2=CHCOOCH3; HCOOCH3; CH3CHO; CH3COOCH=CH2. Số este trong các chất trên là
A. 3.
B. 4.
C. 7.
D. 5.
Các chất: CH3COOCH3; CH2=CHCOOCH3; HCOOCH3; CH3COOCH=CH2
Đáp án B
Cho dãy các chất sau đây: CH3COOH; C2H5OH; CH3COOCH3; CH2=CHCOOCH3; HCOOCH3; CH3CHO; CH3COOCH=CH2. Số este trong các chất trên là
A. 3
B. 4
C. 7
D. 5
Đáp án B
Các chất: CH3COOCH3; CH2=CHCOOCH3; HCOOCH3; CH3COOCH=CH2
Cho dãy các chất sau đây: CH3COOH; C2H5OH; CH3COOCH3; CH2=CHCOOCH3; HCOOCH3; CH3CHO; CH3COOCH=CH2. Số este trong các chất trên là
A. 3
B. 4
C. 7
D. 5
Đáp án B
Các chất: CH3COOCH3; CH2=CHCOOCH3; HCOOCH3; CH3COOCH=CH2
Cho dãy các chất sau đây: CH3COOH; C2H5OH; CH3COOCH3; CH2=CHCOOCH3; HCOOCH3; CH3CHO; CH3COOCH=CH2. Số este trong các chất trên là
A. 3
B. 4
C. 7
D. 5
Đáp án B
Các chất: CH3COOCH3; CH2=CHCOOCH3; HCOOCH3; CH3COOCH=CH2