Trong số các chất sau: C2H6 ; C2H5Cl ; C2H5NH2 ; CH3COOC2H5 ; CH3COOH ; CH3CHO ; CH3OCH3 chất nào tạo được liên kết H liên phân tử?
A. C2H6
B. CH3COOCH3
C. CH3CHO ; C2H5Cl
D. CH3COOH ;C2H5NH2.
Trong các chất sau có cùng số mol: CH 4 , C 2 H 2 , C 3 H 4 , C 2 H 6 thì đốt cháy chất nào cho thể tích khí CO 2 lớn nhất?
A. CH 4
B. C 2 H 2 .
C. C 3 H 4 .
D. C 2 H 6 .
- Khi các chất có cùng số mol, chất nào có số C lớn nhất thì khi đốt cháy cho thể tích khí CO 2 lớn nhất.
- Vậy khi đốt C 3 H 4 trong dãy cho thể tích khí CO 2 lớn nhất.
- Chọn đáp án C.
Cho các chất sau: C 2 H 3 C l , C 2 H 4 , C 2 H 6 , C 2 H 3 C O O H , C 6 H 11 N O (caprolactam), vinyl axetat, phenyl axetat. Số các chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Cho các chất sau : C 2 H 2 ; C 2 H 6 ; C H 3 C H O ; H C O O C H 3 ; H C O O N a ; ( C O O H ) 2 ; vinyl axetilen. Số chất phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa là
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
Trong các chất sau: C H 4 , C O , C 2 H 6 , K 2 C O 3 , C 2 H 5 O N a có
A. 1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ
B. 2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ
C. 4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vơ cơ
D. 3 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ
Hãy cho biết cộng hoá trị và số oxi hoá của cacbon trong các hợp chất sau đây :
CH 4 , C 2 H 6 , C 2 H 4 , C 2 H 2 , HCHO, HCOOH
Trong các hợp chất đã cho, cacbon đều có cộng hoá trị là 4 nhưng số oxi hoá của cacbon trong các hợp chất :
CH 4 , C 2 H 6 , C 2 H 4 , C 2 H 2 , HCHO, HCOOH lần lượt là : -4, -3, -2, -1, 0, +2.
Trong số các chất sau: HO-CH2-CH2-OH, C6H5-CH=CH2, C6H5CH3, CH2=CH-CH=CH2, C3H6, H2N-CH2-COOH và C2H6. Số chất có khả năng trùng hợp để tạo polime là:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Trong số các chất sau: HO-CH2-CH2-OH, C6H5-CH=CH2, C6H5CH3, CH2=CH-CH=CH2, C3H6, H2N-CH2-COOH và C2H6. Số chất có khả năng trùng hợp để tạo polime là:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Cho sơ đồ:
Có bao nhiêu chất phù hợp với chất X trong các chất sau: C 2 H 6 , C 2 H 4 , CH 3 CHO , CH 3 COOCH = CH 2 ?
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2