từ trái nghĩa với từ ''cao thượng'' là :
Tìm các từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ Cao thượng
đồng nghĩa : cao cả , cao quý ( ko biết đúng ko nữa )
trái nghĩa : thấp hèn , hèn hạ ( ko biết đúng ko nữa )
mk nghĩ vậy , bn tham khảo nhé
Trái nghĩa: thấp hèn
Đồng nghĩa: mình ko biết
Tim từ trái nghĩa với ác từ sau:thuận lợi,cao thượng,cẩn thận.
tìm từ trái nghĩa với bình tâm,hùng dũng,cao thượng
Tìm từ trái nghĩa với từ sau - Mờ - nhanh - nhỏ bé - sáng sủa - dối trá - cao thượng dối tra
Mờ - rõ
Nhanh - chậm
Nhỏ bé - to lớn
Sáng sủa - đen tối
Dối trá - sự thật
Cao thượng - hạ đẳng
mờ :rõ
nhanh :chậm
nhỏ bé:to lớn
sáng sủa:tăm tối
dối trá:thành thật
cao thượng :thấp kém
mờ : rõ
nhanh : chậm
nhỏ bé: to lớn
sáng sủa: tăm tối
dối trá: sự thật
cao thượng : thấp hèn
Tìm các từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ
cao thượng
tốt đẹp
- Từ đồng nghĩa với từ :
+ Cao thượng: Cao cả
+ Tốt đẹp : Đẹp đẽ
- Từ trái nghãi với từ :
+ Cao thượng >< Thấp hèn
+ Tốt đẹp >< Xấu Xa
trái nghĩa từ ''nông cạn'' và ''thuận lợi'' và ''cao thượng''
sâu sắc
khó khăn
thấp hèn
Nông cạn
=> Sâu sắc
Thuận lợi
=> Khó khăn
Cao thượng
=> Hèn hạ
Nông cạn => Sâu sắc
Thuận lợi=> Bất lợi
Cao thượng => Nghèo hèn
Tìm các từ trái nghĩa với các từ sau:
Dũng cảm, sống, nóng, yêu , nao nóng, cao thượng
Và đặt câu cho những từ vừa tìm đc
-Trái nghĩa với dũng cảm : nhát gan
- Trái nghĩa với sống : chết
- Trái nghĩa với nóng : lạnh
- Trái nghĩa với yêu : ghét
- Trái nghĩa với nao nóng : kiên định
- Trái nghĩa với cao thượng : thấp hèn
-Trái nghĩa với dũng cảm : nhát gan
- Trái nghĩa với sống : chết
- Trái nghĩa với nóng : lạnh
- Trái nghĩa với yêu : ghét
- Trái nghĩa với nao nóng : kiên định
- Trái nghĩa với cao thượng : thấp hèn
DŨNG CẢM:NHÁT GAN
SỐNG:CHẾT
NÓNG:LẠN
YÊU:GHÉT
NAO NÓNG:KIÊN ĐỊNH
CAO THƯỢNG:THẤP HÈN.............
NHAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
bài 1:Tìm từ trái nghĩa với các từ sau
thật thà:................................................................
hiền lành:................................................................
sáng sủa:..........................................................
cao thượng:..............................................
nhanh nhảu:......................................................
Thật thà : dối trá
Hiền lành : xấu xa
Sáng sủa : tăm tối
Cao thượng : thấp bé
Nhanh nhảu : chậm chạp
Trả lời :
Thật thà : Dối trá
Hiền lành : Độc ác
Sáng sủa : Tối tăm
Cao thượng : Thấp hèn
Nhanh nhảu : Chậm chạp
Học Tốt !
Trái nghĩa với cao thượng là gì
Mình nghĩ là thấp hèn
Đúng thì tick cho mình nhé