Biết năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơteri là 1,1MeV/nucleon và của heli là 7MeV/nucleon. Khi hai hạt đơteri tổng hợp thành một nhân hêli H 2 4 e năng lượng tỏa ra là
A. 19,2MeV
B. 23,6MeV
C. 30,2MeV
D. 25,8MeV
Tính năng lượng tỏa ra khi hai hạt nhân đơteri D 1 2 tổng hợp thành hạt nhân hêli ( H 2 4 e ).
Biết năng lượng liên kết riêng của H 2 4 e là 1,1 MeV/nuclon của D 1 2 là 7 MeV/nuclon.
A. 19,2 MeV.
B. 23,6 MeV
C. 25,8 MeV.
D. 30,2 MeV
Đáp án B
Phương pháp: Sử dụng định luật bảo toàn điện tích và số khối để viết phương trình phản ứng
Áp dụng công thức tính năng lượng tỏa ra của phản ứng hạt nhân:
Trong đó: Wlkt, Wlks lần lượt là năng lượng liên kết của các hạt trước là sau phản ứng.
Cách giải:
Năng lượng tỏa ra:
Chọn B
Năng lượng liên kết của hạt nhân đơteri là 2,2MeV và của H 2 4 e là 28,3MeV. Nếu hai hạt nhân đơteri tổng hợp thành H 2 4 e thì năng lượng tỏa ra là:
A. 30,2MeV.
B. 25,8MeV.
C. 23,9MeV.
D. 19,2MeV.
Năng lượng liên kết của hạt nhân đơteri là 2,2 MeV và của He 2 4 là 28 MeV. Nếu hai hạt nhân đơteri tổng hợp thành thì năng lượng tỏa ra là:
A. 30,2 MeV
B. 25,8 MeV
C. 23,6 MeV
D. 19,2 MeV
Năng lượng liên kết của hạt nhân đơteri là 2,2 MeV và của 42He là 28 MeV. Nếu hai hạt nhân đơteri tổng hợp thành 42He thì năng lượng tỏa ra là
A. 30,2 MeV
B. 25,8 MeV
C. 23,6 MeV
D. 19,2 MeV
Q = (28,0 – 2,2.2) = 23,6 MeV
Chọn đáp án C
Cho khối lượng của hạt prôton; nơtron và hạt nhân đơteri D 1 2 lần lượt là 1,0073u; 1,0087u và 2,0136u. Biết 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơteri D 1 2 là:
A. 3,06 MeV/nuclôn.
B. 2,24 MeV/nuclôn.
C. 1,12 MeV/nuclôn.
D. 4,48 MeV/nuclôn.
Cho khối lượng của hạt prôton; nơtron và hạt nhân đơteri D 1 2 lần lượt là 1,0073u ; 1,0087u và 2,0136u. Biết 1 u = 931 ٫ 5 M e V / c 2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơteri là:
A. 3,06 MeV/nuclôn.
B. 1,12 MeV/nuclôn.
C. 2,24 MeV/nuclôn.
D. 4,48 MeV/nuclôn.
Cho phản ứng hạt nhân T + D → α + n . Biết năng lượng liên kết riêng của T là ε α = 2 , 823 MeV/nucleon, của α là ε α = 7 , 0756 MeV/nucleon và độ hụt khối của D là0,0024u. Cho l u = 931 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là
A. 17,6 MeV
B. 2,02 MeV
C. 17,18 MeV
D. 20,17 MeV
Cho phản ứng hạt nhân T + D → α + n . Biết năng lượng liên kết riêng của T là ε T = 2 , 823 M e V / n u c l e o n , của α là ε α = 7 , 0756 M e V / n u c l e o n và độ hụt khối của D là 0,0024u. Cho 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là
A. 17,6 MeV.
B. 2,02 MeV.
C. 17,18 MeV.
D. 20,17 MeV.
Chọn đáp án C
Năng lượng tỏa ra của phản ứng
Cho phản ứng hạt nhân T + D → α + n . Biết năng lượng liên kết riêng của T là ε T = 2 , 823 M e V / n u c l e o n , của α là ε α = 7 , 0756 M e V / n u c l e o n và độ hụt khối của D là 0,0024u. Cho 1 u = 931 M e V / c 2 . Năng lượng tỏa ra của phản ứng là
A. 17,6 MeV.
B. 2,02 MeV.
C. 17,18 MeV.
D. 20,17 MeV.
Chọn đáp án A
Năng lượng tỏa ra của phản ứng
Δ E = m t − m s c 2 = E l k s − E l k t = 4.7 , 0756 − 3.2 , 823 − 0 , 0025.931 , 5 = 17 , 6 M e V