Biết khối lượng của hạt nhân Al 13 27 và các nuclôn lần lượt là m A l = 26,9972u, m p = 1,0073u, m n = 1,0087u và 1u = 931,5 M e V / c 2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân xấp xỉ bằng
A. Δ E = 217 , 5 M e V
B. Δ E = 10 M e V
C. Δ E = 71 , 6 M e V
D. Δ E = 204 , 5 M e V
Tìm năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân U234 phóng xạ tia α và tạo thành đồng vị Thôri Th230. Cho các năng lượng liên kết riêng của hạt α là 7,1 MeV/nuclôn, của U234 là 7,63 MeV/nuclôn, của Th230 là 7,7 MeV/nuclôn
A. 13,98 MeV
B. 10,82 MeV
C. 11,51 MeV
D. 17,24 MeV
Tìm năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân U234 phóng xạ tia α và tạo thành đồng vị Thôri Th230. Cho các năng lượng liên kết riêng của hạt α là 7,1 MeV/nuclôn, của U234 là 7,63 MeV/nuclôn, của Th230 là 7,7 MeV/nuclôn.
A. 13,98 MeV.
B. 10,82 MeV.
C. 11,51 MeV.
D. 17,24 MeV.
Hạt nhân U234 phóng xạ anpha tạo thành đồng vị thôri. Cho biết rằng năng lượng liên kết hạt nhân anpha là 7,10 MeV/nuclôn, của thôri là 7,70 MeV/nuclôn và của U là 7,63 MeV/nuclôn. Năng lượng do phản ứng tỏa ra là?
Hạt nhân urani U 92 235 có năng lượng liên kết riêng là 7,6 MeV/nuclôn. Lấy u = 931 , 5 M e V / c 2 độ hụt khối của hạt nhân U 92 235 là:
A. 1,917 u
B. 1,942 u
C. 1,754 u
D. 0,751 u
Hạt nhân U 92 235 có năng lượng liên kết là 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng (tính theo đơn vị MeV/nuclôn) của hạt nhân này là
A. 5,46
B. 12,48
C.19,39
D. 7,59
Hạt nhân B 4 10 e có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) m n = 1,0087u, khối lượng của prôtôn (prôton) mP = 1,0073u, 1u = 931 MeV/ c 2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là
A. 63,215MeV/nuclon
B. 632,153 MeV/nuclon
C. 0,632 MeV/nuclon
D. 6,3215 MeV/nuclon
Hạt nhân urani U 92 235 có năng lượng liên kết riêng là 7,6 MeV/nuclôn. Độ hụt khối của hạt nhân U 92 235 là
A. 1,917u.
B. 1,942u.
C. 1,754u.
D. 0,751u.
Hạt nhân urani U 235 92 có năng lượng liên kết riêng là 7,6 MeV/nuclôn. Độ hụt khối của hạt nhân U 235 92 là
A. 1,917u.
B. 1,942u.
C. 1,754u.
D. 0,751u.