Những câu hỏi liên quan
Tuyết Ly
Xem chi tiết
Thư Phan
6 tháng 3 2022 lúc 15:13

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each  of the following questions.

32. They have just sent an ambulance to the school.

A. An ambulance has just been send to the school.

B. An ambulance has just been sent to the school.

C. An ambulance has just sent to the school.                         

D. An ambulance has just being sent to the school.

33. I haven’t gone to the cinema for ten years.

A. It’s ten years I haven’t gone to the cinema.               

B. It was ten years ago I went to the cinema.

C. The last time I went to the cinema was ten years.   

D. I last went to the cinema ten years ago.

34. Jane can swim farther than I can.

A. I cannot swim as farther as Jane.                                        

B. I can swim farther than Jane.

C. I can't swim as far as Jane.                                                  

D. I can swim farrer than Jane.

35. If you don’t work hard, you will not have a good job.

A. Unless you work hard, you will not have a good job.

B. Unless you don’t work hard, you will not have a good job.

C. Unless you don’t work hard, you will have a good job.

D. Unless you work hard, you will have a good job.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 7 2017 lúc 17:55

Chọn A

Tạm dịch:

“Tôi đã từng không phóng khoáng cho lắm.” Quản lí nói

A. Quản lí thú nhận rằng anh ta đã không phóng khoáng cho lắm. -> đúng

Chọn A.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 2 2019 lúc 11:38

Đáp án B

“Tôi không hề cở mở” – Người quản lí nói.

= B. Người quản lí thừa nhận không có thái độ cởi mở.

Chú ý: (to) admit V-ing: thừa nhận làm gì.

Các đáp án còn lại không hợp nghĩa:

A. Người quản lí hứa sẽ có thái độ rất cởi mở.

(to) promise to V: hứa làm gì.

C. Người quản lí phủ nhận có thái độ rất cở mở.

(to) deny V-ing: phủ nhận làm gì.

D. Người quản lí từ chối có thái độ cở mở.

(to) refuse to V: từ chối làm gì

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 3 2019 lúc 17:14

Chọn B

Tạm dịch: “Tôi không phải là người cởi mở” người quản lý nói.

A. Người quản lý hứa sẽ rất cởi mở.

B. Người quản lý thừa nhận không có cởi mở.

C. Người quản lý phủ nhận đã rất cởi mở.

D. Người quản lý từ chối đã rất cởi mở.

=> Đáp án B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 7 2017 lúc 13:33

Đáp án B

Kiến thức: từ vựng, câu gián tiếp

Giải thích:

promise (to do something): hứa làm gì admit doing something: thừa nhận điều gì

deny doing something: phủ nhận điều gì refuse to do something: từ chối điều gì

Tạm dịch: Người quản lý nói: "Tôi không hề cởi mở. => Người quản lý thừa nhận không có thái độ cởi mở.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 8 2017 lúc 4:02

Chọn B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 8 2018 lúc 6:42

C

Không ai nhìn thấy Linda kể từ ngày diễn ra bữa tiệc.

A. Bữa tiệc vẫn đang diễn ra mà không có mặt Linda.

B. Không ai nhìn thấy Linda trong nhiều năm rồi.

C. Linda đã không được nhìn thấy kể từ ngày diễn ra bữa tiệc.

D. Linda đang ở đây để được thấy ở bữa tiệc.

Kiến thức: chuyển từ câu chủ đông sang câu bị động

Câu chủ động: S1 + V+ S2+... => S2+ to be+ V3/PP+ by S1+....

=> Chọn C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 6 2017 lúc 17:38

Đáp án C

Không ai nhìn thấy Linda kể từ ngày diễn ra bữa tiệc. 

A. Bữa tiệc vẫn đang diễn ra mà không có mặt Linda. 

B. Không ai nhìn thấy Linda trong nhiều năm rồi. 

C. Linda đã không được nhìn thấy kể từ ngày diễn ra bữa tiệc. 

D. Linda đang ở đây để được thấy ở bữa tiệc.

Kiến thức: chuyển từ câu chủ đông sang câu bị động 

Câu chủ động: S1 + V+ S2+... => S2+ to be+ V3/PP+ by S1+.... 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 7 2019 lúc 2:19

Đáp án A

Câu ban đầu: Không ai nhìn thấy Linda từ bữa tiệc hôm đó:

Cấu trúc:

Chủ động: S + have/ has + PP + O (thì hiện tại hoàn thành)

Bị động: S (O) + have/ has + been + PP +(by S (O))

E.g: I have bought this house recently.

=> This house has been bought recently.

Bình luận (0)