Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 2 - 3 x + 6 x - 2 trên đoạn [ 0;1]. Giá trị của M +2m bằng
A. - 11
B. - 10
C. 11
D. 10
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 sin 2 x − cosx + 3 . Tính giá trị của M + m .
A. 57 8
B. Không tồn tại
C. 41 8
D. 6
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2. sin x trên
đoạn - π 6 , 5 π 6 . Tính M, m.
A. M= 1, m = -1
B. M = 2, m = -2
C. M =1, m = -2
D. M = 2, m = -1
Gọi M và N lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = - 1 + 2 . cos x 2 - 3 . sin x + cos x trên ℝ . Biểu thức M + N + 2 có giá trị bằng:
A. 0
B. 4 2 - 3
C. 2
D . 2 + 3 + 2
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 1 x 2 + x + 1 . Giá trị của M - 3m bằng bao nhiêu?
A. 0
B. 1
C. -1
D. 2
Cho hàm số y = x 4 - 4 x 2 + 3 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn - 1 ; 2 . Giá trị của M + m là
Cho hàm số f ( x ) = x 3 - 3 x . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=|f(sinx+1)+2|. Giá trị biểu thức M + m bằng
A. 4.
B. 6.
C. 2.
D. 8.
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 . sin 2 x - cos x + 1 . Giá trị M + m bằng:
A. 0
B. 2
C. 25/8
D. 41/8
Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = x − 4 − x 2 . Tính tổng M + m.
A. M + m = 2 − 2
B. M + m = 2 1 + 2
C. M + m = 2 1 − 2
D. M + m = 4
Chọn C.
Phương pháp:
+) Tìm tập xác định D = [a;b] của hàm số đã cho.
Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = x - 4 - x 2 Tính tổng M+m
A. 2 - 2
B. 2 1 + 2
C. 2 1 - 2
D. 4
Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = x - 4 - x 2 . Tính tổng M + m.
A. M + m = 2 - 2
B. M + m = 2(1 + 2 )
C. M + m = 2(1 - 2 )
D. M + m = 4
Chọn C
Tập xác định:
Do đó
Chọn đáp án C