Cho dãy chuyển hoá: X ( C 3 H 4 ) → A g N O 3 / N H 3 ↓ Y → H C l ↓ Z
Các chất Y, Z lần lượt là
A. CH3-C≡CAg; AgCl.
B. AgCH2-C≡CAg; AgCl.
C. CH3-C≡CAg; Ag.
D. AgCl; AgCH2-C≡CAg.
cho 4 chất sau: Fe, FeCl3, Fe(OH)3, Fe2O3. Hãy sắp xếp 4 chất này thành 3 dãy chuyển hoá (mỗi dãy gồm 4 chất) và viết các phương trình hóa học tương ứng để thực hiện dãy chuyển hoá đó.
viết pt cho dãy chuyển hoá, cho d A/X <1
\(X:C_2H_5OH,A:C_2H_4,Y:-\left(CH_2-CH_2\right)-_n\\ \left(1\right)\left(C_6H_{10}O_5\right)_n+nH_2O->nC_6H_{12}O_6\\ \left(2\right)C_6H_{12}O_6-lên.men.rượu->2C_2H_5OH+2CO_2\\ \left(3\right)C_2H_5OH-H_2SO_4đ,t^0C->C_2H_4+H_2O\\ \left(4\right)nC_2H_4-t^0,p,xt->-\left(CH_2-CH_2\right)-_n\)
Cho các chất sau:
Hãy lập một dãy chuyển hoá biểu diễn mối quan hệ giữa các chất đó. Viết phương trình hoá học của các phản ứng thực hiện dãy chuyển hoá trên.
Dãy chuyển hoá biểu diễn mối quan hệ giữa các chất có thể là :
Viết phương trình hoá học thực hiện dãy chuyển hoá sau :
Bột photphorit → ( 1 ) axit photphoric → ( 2 ) amophot → ( 3 ) canxiphotphat → ( 4 ) axit photphoric → ( 5 ) supephotphat kép.
Các phương trình hoá học thực hiện dãy chuyển hoá :
dãy chuyển hoá : h2so4-->h2o-->h-->o2-->fe3o4 chỉ mình w
\(FeO + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2O\\ 2H_2O \xrightarrow{đp} 2H_2 + O_2\\ 3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4\)
Cho 4 ẩn a, b, c, d và fe Bt a, b, c, d là h/c của feThiết lập dãy biến hoá (2 dãy) và viết pthh
Dãy 1: \(Fe_2O_3\to FeCl_3\to Fe(OH)_3\to Fe_2(SO_4)_3\)
\(Fe_2O_3+6HCl\to 2FeCl_3+3H_2O\\ FeCl_3+3NaOH\to Fe(OH)_3\downarrow+3NaCl\\ 2Fe(OH)_3+3H_2SO_4\to Fe_2(SO_4)_3+6H_2O\)
Dãy 2: \(FeCl_3\to Fe(NO_3)_3 \to Fe(OH)_3\to Fe_2O_3\)
\(FeCl_3+3AgNO_3\to Fe(NO_3)_3+3AgCl\downarrow\\ Fe(NO_3)_3+3NaOH\to Fe(OH)_3\downarrow+3NaNO_3\\ 2Fe(OH)_3\xrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\)
Cho dãy chuyển hoá sau:
xenlulozo → + H 3 O + X → enzim Y → 450 o C ZnO , MgO Z → xt , t o , p T
Chất T là:
A. Axit axetic.
B. Cao su buna.
C. Buta-1,3-đien.
D. Polietilen.
Chọn đáp án B
X là glucozo, Y là C2H5OH, Z là buta-1,3-đien => T là cao su buna
Cho dãy chuyển hoá sau
Glyxin → + N a O H Z → + H C l X
Glyxin → + H C l T → + N a O H Y
Vậy X và Y lần lượt là:
A. ClH3NCH2COONa
B. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa
C. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa
D. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa
Cho dãy chuyển hoá sau: CH4 → X → Y → Z → Cao su buna. Công thức phân tử của Y là
A. C4H6.
B. C2H5OH.
C. C4H4.
D. C4H10.
Đáp án C
• CH4
→
-
H
2
1500
0
C
CH≡CH CH≡C-CH=CH2
→
x
t
,
P
d
/
P
b
C
O
3
,
t
0
+
H
2
CH2=CH-CH=CH2
→
x
t
,
t
0
,
p
-(-CH2-CH=CH-CH2-)n-
→ Y là CH≡C-CH=CH2 (C4H4)