Cho 8960 ml (đktc) anken X qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng thấy khối lượng bình brom tăng 22,4 gam. Biết X có đồng phân hình học. CTCT của X là
A. CH2 = CH - CH2 - CH3.
B. CH3 - CH = CH - CH3.
C. CH2 = CH - CH - CH2 - CH3.
D. (CH3)2 C = CH2.
Cho 8960 ml (đktc) anken X qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng thấy khối lượng bình brom tăng 22,4 gam. Biết X có đồng phân hình học. CTCT của X là :
A. CH2=CHCH2CH3
B.CH3CH=CHCH3
C. CH3CH=CHCH2CH3
D. (CH3)2C=CH2
Đáp án C
Hướng dẫn
Phương trình phản ứng :
CnH2n + Br2 → CnH2nBr2 (1)
Theo giả thiết ta có :
n X = 8 , 96 22 , 4 = 0 , 4 m o l ; m X = 22 , 4 g a m
M X = 22 , 4 0 , 4 = 56 g a m / m o l ⇒ X : C 4 H 6
Vì X có đồng phân hình học nên X là : CH3CH=CHCH3
Cho 8960ml (đktc) anken X qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng thấy khối lượng bình brom tăng 22,4g. Biết X có đồng phân hình học. CTCTcủa X là
A. CH2 = CH - CH2 - CH3.
B. CH3 - CH = CH - CH3.
C. CH2 = CH - CH - CH2 - CH3.
D. (CH3)2 C = CH2.
nX =8,96 : 22,4 = 0,4
mX = phần khối lượng bình Br2 tăng = 22,4g
⇒MX = 56 ⇒ X là C4H8
mà X có đồng phân hình học ⇒ X là CH3 - CH = CH - CH3
Đáp án B.
Cho các chất sau:
(1)CH2=CH-CH3;
(2)CH3-CH2=CH-CH3;
(3)CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3;
(4)CH3-C(CH3)=CH-CH3;
(5)CH2=CH-CH2-CH3.
Chất nào có đồng phân hình học?Viết CTCT các đồng phân cis-trans của nó.?
chất làm mất màu dung dịch brom là:a,CH4 b,CH2=CH-CH3 c,CH3-CH3 d,CH-CH2-CH3
cho 5,6l hỗn hợp khí(dktc)gồm CH4,C2H4 có tỉ lệ thể tích là 3:2 qua dung dịch chứa 20g brom.Khối lượng brom dư là:(phẳn ứng hoàn toàn)a,12g b,4g c,16g d,8g
thanks:))
– Làm mất màu dung dịch brom : CH2 = CH2 ; CH2 = CH – CH3.
\(CH_2=CH_2;CH_2=CH-CH_3\)
\(CH_2=CH_2+Br_2\rightarrow CH_2Br-CH_2Br\)
\(CH_2=CH-CH_3+Br_2\rightarrow CH_2BrCHBr-CH_3\)
Anken X có CTCT: CH3-CH2-C(CH3) = CH-CH3. Tên của X là
A. isohexan
B. 3-metylpent-3-en
C. 3-metylpent-2-en
D. 2-etylbut-2-en
Tripeptit X có công thức sau: H 2 N − C H 2 − C O − N H − C H ( C H 3 ) − C O − N H − C H ( C H 3 ) − C O O H . Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 400 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là:
A. 28,6 gam.
B. 35,9 gam.
C. 37,9 gam.
D. 31,9 gam
X là Gly-Ala-Ala có M X = 75 + 89.2 – 2.18 = 217
Gly-Ala-Ala + 3NaOH → hh muối + H 2 O
0,1 → 0,1 mol
Bảo toàn khối lượng: m c r ắ n = m x + m N a O H b a n đ ầ u – m H 2 O = 0,1.217 + 0,4.40 – 0,1.18 = 35,9 gam
Đáp án cần chọn là: B
Tripeptit X có công thức sau :
H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH(CH3)–COOH
Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 400 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là :
A. 28,6 gam
B. 35,9 gam
C. 37,9 gam
D. 31,9 gam
Đáp án : B
Tripeptit thủy phân với 0,4 mol NaOH tạo sản phẩm gồm :
muối , 0,1 mol NaOH và 0,1 mol H2O
bảo toàn khối lượng : mrắn = mX + mNaOH – mH2O = 35,9g
Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2; CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3;
CH3-C(CH3)=CH-CH2; CH2=CH-CH2-CH=CH2; CH3-CH2-CH=CH-CH2-CH3;
CH3-C(CH3)=CH-CH2-CH3; CH3-CH2-C(CH3)=C(C2H5)-CH(CH3)2; CH3-CH=CH-CH3.
Số chất có đồng phân hình học là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Đáp án A
Các chất có đồng phân hình học là CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3, CH3-CH2-CH=CH-CH2-CH3, CH3-CH2-C(CH3)=C(C2H5)-CH(CH3)2, CH3-CH=CH-CH3
Cho các chất sau: CH2 =CH– CH2– CH2– CH=CH2; CH2=CH– CH=CH– CH2 – CH3;
CH3– C(CH3)=CH– CH2; CH2=CH– CH2– CH=CH2; CH3 – CH2 – CH = CH – CH2 – CH3;
CH3 – C(CH3) = CH – CH2 – CH3; CH3 – CH2 – C(CH3) = C(C2H5) – CH(CH3)2; CH3 -CH=CH-CH3.
Số chất có đồng phân hình học là
A. 4.
B. 1
C. 2
D. 3
Các chất đó là : CH2=CH– CH=CH– CH2 – CH3;
CH3 – CH2 – CH = CH – CH2 – CH3;
CH3 – CH2 – C(CH3) = C(C2H5) – CH(CH3)2;
CH3 -CH=CH-CH3.
Đáp án A.