Điện tích trên một bản tụ trong mạch dao động điện từ có phương trình là q = Q o cos 4 π 10 4 t , trong đó t tính theo giây. Tần số dao động của mạch là
A. 40 kHz
B. 20 kHz
C. 10 kHz
D. 200 kHz
Điện tích trên một bản tụ của một mạch dao động từ lí tưởng biến thiên theo phương trình q = Q 0 cos(ωt – π/4). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch i = I 0 cos(ωt + φ). Giá trị của φ là:
A. φ = π/3
B. φ = π/4
C. φ = 3π/4
D. φ = π/2
Đáp án B
Phương pháp: Phương trình của q và i: q = Q 0 cos(ωt + φ q ); i = I 0 cos(ωt + φ q + π/2)
Cách giải:
Ta có: φ = φ q + π/2 = - π/4 + π/2 = π/4
Điện tích của một bản tụ trong mạch dao động điện từ có phương trình là q=Q0cos4 π 104t trong đó t tính theo giây. Tần số dao động của mạch là
A. 40 kHz.
B. 20kHz.
C. 10 kHz.
D. 200 kHz.
Điện tích trên một bản tụ của một mạch dao động từ lí tưởng biến thiên theo phương trình q = Q0cos(ωt – π/4). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch i = I0cos(ωt + φ). Giá trị của φ là:
A. φ = π/3
B. φ = π/4
C. φ = 3π/4
D. φ = π/2
Đáp án B
Phương pháp:
Phương trình của q và i:
q = Q0cos(ωt + φq);
i = I0cos(ωt + φq + π/2)
Cách giải:
φ = φq + π/2 = - π/4 + π/2 = π/4
Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức điện tích của một bản tụ điện trong mạch là q=6 2 cos 10 6 π t (µC) (t tính bằng s). Ở thời điểm t = 2,5. 10 − 7 s, giá trị của q bằng
A. 6 2 µC
B. 6µC
C. -6 2 µC
D. – 6µC
Đáp án B
Với q=6 2 cos 10 6 π t µC, tại t = 2,5. 10 − 7 s, ta có µC
Điện tích trên một bản tụ trong mạch dao động điện từ có phương trình là q = Q 0 cos 4 π 10 4 t , trong đó t tính theo giây. Tần số dao động của mạch là
A. 40 kHz
B. 20 kHz
C. 10 kHz
D. 200 kHz
Đáp án B
Tần số dao động của mạch được xác định bởi công thức f = ω 2 π = 4 π .10 4 2 π = 20000 H z = 20 k H z
Trong một mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ với q = 4cos(1000πt + π/3) (µC) là phương trình dao động của điện tích tức thời trên tụ điện. Lượng điện tích dịch chuyển qua một tiết diện thẳng của dây dẫn theo cả hai chiều sau 3,5 ms dao động kể từ t = 0 là
A. 10 + 2 3 µC
B. 10 - 2 3 µC
C. 28 µC
D. 26 + 2 3 µC
Trong một mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ với q = 4cos(1000πt + π/3) (µC) là phương trình dao động của điện tích tức thời trên tụ điện. Lượng điện tích dịch chuyển qua một tiết diện thẳng của dây dẫn theo cả hai chiều sau 3,5 ms dao động kể từ t = 0 là
Mạch dao động điện từ LC với hai bản tụ A và B có phương trình điện tích tại bản A là q = 2 cos ( 10 7 t + π / 2 ) (pC). Biết độ tự cảm L = 10 mH. Giá trị hiệu điện thế u B A thời điểm t = π / 30 μs là
A. – 1 V
B. - 3 V
C. 3 V
D. 1 V
Điện tích của một bản tụ trong mạch dao động điện từ có phương trình là q = Q 0 cos 4 π 10 4 t trong đó t tính theo giây. Tần số dao động của mạch là
A. 40 kHz
B. 20kHz
C. 10 kHz.
D. 200 kHz.