Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung C thay đổi và cuộn dây có hệ số tự cảm L. Khi tụ điện có điện dung C1 thì tần số dao động của mạch là 6 kHz. Khi tụ điện có điện dung C2 thì tần số dao động của mạch là 16 kHz. Khi tụ điện có điện dung C3 = C1 + 4C2 thì tần số dao động của mạch là
A. 4,8 kHz
B. 7 kHz
C. 10 kHz
D. 14 kHz
Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ C thực hiện dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện áp trên tụ bằng giá trị hiệu dụng. Tại thời điểm t = 150 μ s năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch bằng nhau. Xác đinh tần số dao động của mạch biết nó từ 23,5 kHz đến 26 kHz.
A. 25,0 kHz
B. 24,0 kHz
C. 24,5 kHz
D. 25,5 kHz
Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ C thực hiện dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện áp trên tụ bằng giá trị hiệu dụng. Tại thời điểm t = 150 μ s năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch bằng nhau. Xác đinh tần số dao động của mạch biết nó từ 23,5 kHz đến 26 kHz
A. 25,0 kHz
B. 24,0 kHz
C. 24,5 kHz
D. 25,5 kHz
Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ C thực hiện dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện áp trên tụ bằng giá trị hiệu dụng. Tại thời điểm t = 150 μ s năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch bằng nhau. Xác đinh tần số dao động của mạch biết nó từ 23,5 kHz đến 26 kHz.
A. 25,0 kHz
B. 24,0 kHz
C. 24,5 kHz
D. 25,5 kHz
Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ C thực hiện dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện áp trên tụ bằng giá trị hiệu dụng. Tại thời điểm t = 150 μ s năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch bằng nhau. Xác đinh tần số dao động của mạch biết nó từ 23,5 kHz đến 26 kHz
A. 25,0 kHz
B. 24,0 kHz
C. 24,5 kHz
D. 25,5 kHz
Điện tích của một bản tụ trong mạch dao động điện từ có phương trình là q=Q0cos4 π 104t trong đó t tính theo giây. Tần số dao động của mạch là
A. 40 kHz.
B. 20kHz.
C. 10 kHz.
D. 200 kHz.
Một mạch dao động (lí tưởng) khi dùng tụ điện C 1 thì tần số riêng của mạch là 120 (kHz) khi dùng tụ C 2 thì tần số riêng của mạch là 160 (kHz). Khi mạch dao động dùng hai tụ ghép song song thì tần số dao động riêng của mạch là
A. 200 kHz
B. 96 kHz
C. 280 kHz
D. 140 kHz
Một mạch dao động (lí tưởng) khi dùng tụ điện C 1 thì tần số riêng của mạch là 120 (kHz) khi dùng tụ C 2 thì tần số riêng của mạch là 160 (kHz). Khi mạch dao động dùng hai tụ ghép song song thì tần số dao động riêng của mạch là
A. 200 kHz
B. 96 kHz
C. 280 kHz
D. 140 kHz
Một mạch dao động (lí tưởng) khi dùng tụ điện C 1 thì tần số riêng của mạch là 120 (kHz) khi dùng tụ C 2 thì tần số riêng của mạch là 160 (kHz). Khi mạch dao động dùng hai tụ ghép song song thì tần số dao động riêng của mạch là
A. 200 kHz
B. 96 kHz
C. 280 kHz
D. 140 kHz