Hạt nhân đơteri D 1 2 có khối lượng m D = 2 , 0136 u . Biết khối lượng prôtôn là m P = 1 , 0073 u và của nơtron là m n = 1 , 0087 u . Năng lượng liên kết của hạt nhân D 1 2 xấp xỉ bằng
A. 1,67 MeV
B. 1,86 MeV
C. 2,24 MeV
D. 2,02 MeV
Bắn một đơteri vào một hạt nhân L 3 6 i , ta thu được hai hạt nhân X giống nhau. Phản ứng này toả hay thu năng lượng ? Tính năng lượng này.
Cho khối lượng của hạt nhân L 3 6 i là m L i = 6,0145 u ; của hạt đơteri là m H = 2,0140 u ; của hạt nhân X là m X = 4,0015 u ; 1 u = 931 MeV/ c 2
Tổng khối lượng của các hạt nhân trước phản ứng : m H + m u = 2,0140u + 6,0145u = 8,0285u
Tổng khối lượng của các hạt nhân sau phản ứng :
2 m H = 2.4,0015u = 8,003 u.
Như vậy đã có sự hụt khối lượng là :
∆ m = 8,0285 u - 8,003 u = 0,0255 u.
Do đó, phản ứng này toả một năng lượng là :
0,0255.931 = 23,74 MeV
Bắn một đơteri vào một hạt nhân L 3 6 i , ta thu được hai hạt nhân X giống nhau. Viết phương trình phản ứng và cho biết hạt nhân X là hạt nhân gì ?
Cho khối lượng của hạt nhân L 3 6 i là m L i = 6,0145 u ; của hạt đơteri là m H = 2,0140 u ; của hạt nhân X là m X = 4,0015 u ; 1 u = 931 MeV/ c 2
Phương trình phản ứng :
Hạt nhân X là hạt nhân heli.
Hạt nhân đơteri D 1 2 có khối lượng m D = 2,0136 u. Biết khối lượng của prôtôn là m P = 1,0073 u và của nơtron là m N = 1,0087 u. Năng lượng liên kết của hạt nhân D 1 2 xấp xỉ
A. 1,67 MeV
B. 1,86 MeV
C. 2,24 MeV
D. 2,02 MeV
Hạt nhân đơteri D 1 2 có khối lượng m D = 2 , 0136 u . Biết khối lượng của prôtôn là m P = 1 , 0073 u và của nơtron là m n = 1 , 0087 u . Năng lượng liên kết của hạt nhân D 1 2 xấp xỉ bằng
A. 1,67 MeV.
B. 1,86 MeV.
C. 2,24 MeV.
D. 2,02 MeV
Hạt nhân đơteri D 1 2 có khối lượng mD = 2,0136 u. Biết khối lượng của prôtôn là mP = 1,0073 u và của nơtron là mn = 1,0087 u. Năng lượng liên kết của hạt nhân D 1 2 xấp xỉ bằng
A. 1,67 MeV.
B. 1,86 MeV.
C. 2,24 MeV.
D. 2,02 MeV
Hạt nhân có Z = 1 và số nơtron là A-Z = 1
+ Năng lượng liên kết của hạt nhân
Đáp án C
Xét phản ứng tổng hợp hai hạt nhân đơteri :
cho m D = 2,0136 u; m T = 3,016 u; m H = 10073 u; 1u = 931 MeV/ c 2
Cho rằng tỉ lệ khối lượng nước nặng ( D 2 O ) trong nước thường là 0,015%. Tính năng lượng có thể thu được nếu lấy toàn bộ đơteri trong
1 kg nước thường làm nhiên liệu hạt nhân.
Năng lượng có thể thu được, nếu lấy toàn bộ đơteri trong 1 kg nước làm nhiên liệu hạt nhân:
Cho phản ứng hạt nhân D + D → He 2 3 + n 0 1 . Biết khối lượng các hạt D 1 2 , He 2 3 , n 0 1 lần lượt là mD = 2,0135u; mHe = 3,0149 u; mn = 1,0087u. Biết năng lượng toả ra khi đốt 1 kg than là 30000 kJ. Khối lượng D 1 2 (đơteri) cần thiết sử dụng trong các phản ứng nhiệt hạch trên để có thể thu được năng lượng tương đương với năng lượng toả ra khi đốt 1 tấn than là
A. 0,4 g.
B. 4 kg.
C. 4 mg.
D. 4 g.
Năng lượng của 1 tấn tha là: W = 30000.103.103 = 3.1010 J
Năng lượng của 1 phản ứng là: W1 = (2mD - mHe - mn)c2 = 3,1671 MeV
Số phản ứng là:
Khối lượng mD của 1 phản ứng là: mD = 2.2,0135 = 4,027u mà 1u = 1,66055.10-27kg
Khối lượng mD của N phản ứng là: mD = 4,027.1,66055.10-27.5,9202.1022.103 = 0,4 g
Đáp án A
Cho khối lượng của hạt nhân đơteri \(^{^2_1}D\) là 2,0136u. Năng lượng liên kết của hạt nhân \(^{^2_1D}\)là
A. 2,24 MeV
B. 4,48 MeV
C. 1,12 MeV
D. 3,06 MeV
Cho phản ứng hạt nhân H 1 2 + Li 3 6 → He 2 4 + X . Biết khối lượng các hạt đơteri, liti, heli trong phản ứng trên lần lượt là 2,0136 u; 6,01702 u; 4,0015 u. Coi khối lượng của nguyên tử bằng khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u lấy theo số khối. Năng lượng toả ra khi có 1 g heli được tạo thành theo phản ứng trên là
A. 2 , 1 . 10 10 J
B. 4 , 2 . 10 10 J
C. 3 , 1 . 10 11 J
D. 6 , 2 . 10 11 J
Cho phản ứng hạt nhân 1 2 H + 3 6 L i → 2 4 H e + X . Biết khối lượng các hạt đơteri, liti, heli trong phản ứng trên lần lượt là 2,0136 u; 6,01702 u; 4,0015 u. Coi khối lượng của nguyên tử bằng khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u lấy theo số khối. Năng lượng toả ra khi có 1 g heli được tạo thành theo phản ứng trên là
A. 3 , 1 . 10 11 J .
B. 4 , 2 . 10 10 J .
C. 2 , 1 . 10 10 J .
D. 6 , 2 . 10 11 J .