Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d: x = 1 + t y = 2 + 3 t z = 3 - t và d': x = 2 - 2 t ' y = - 2 - t ' z = 1 + 3 t ' . Tìm tọa độ M giao điểm của d và d'.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d : x = 1 + t y = 2 + 3 t z = 3 - t , d ' : x = 2 - 2 t ' y = - 2 + t ' z = 1 + 3 t ' . Tìm tọa độ giao điểm M của hai đường thẳng d và d’
A. M(-1;0;4)
B. M(4;0;-1)
C. M(0;4;-1)
D. M(0;-1;4)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng . Phương trình đường thẳng d nằm trong (α): x + 2y - 3z - 2 = 0 và cắt hai đường thẳng d1;d2 là:
A. x + 3 5 = y - 2 - 1 = z - 1 1
B. x + 3 - 5 = y - 2 1 = z - 1 - 1
C. x - 3 - 5 = y + 2 1 = z + 1 - 1
D. x + 8 1 = y - 3 3 = z - 4
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng:
Vị trí tương đối của d và d' là:
A. song song
B. trùng nhau
C. chéo nhau
D. cắt nhau
Đáp án A
Đường thẳng d có véc-tơ chỉ phương = (3;-1;-2) và đi qua điểm M(-1;0;1).
Đường thẳng d' có véc-tơ chỉ phương =(-3;1;2).
Hai véc-tơ và cùng phương và điểm M không thuộc đường thẳng d'.
Do đó hai đường thẳng d và d' song song với nhau.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình đường thẳng ∆ cắt hai đường thẳng d : x = t y = - 4 + t z = - 13 + 2 t , d ' : x = - 7 + 3 t ' y = - 1 - 2 t ' z = 8 và vuông góc với mặt phẳng tọa độ (Oxz) là:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình đường thẳng ∆ cắt hai đường thẳng d : x = t y = - 4 + t z = - 13 + 2 t , d ' : x = - 7 + 3 t ' y = - 1 - 2 t ' z = 8 và vuông góc với mặt phẳng tọa độ (Oxz) là:
A. x = - 3 7 y = 25 7 + t z = 18 7
B. x = - 3 7 y = - 25 7 + t z = 18 7
C. x = 3 7 y = - 25 7 + t z = 18 7
D. x = 3 7 y = - 25 7 + t z = - 18 7
Chọn C
Gọi tọa độ giao điểm của đường thẳng ∆ và hai đường thẳng d và d’ lần lượt là A t ; - 4 + t ; - 13 + 2 t ; B - 7 + 3 t ' ; - 1 - 2 t ' ; 8 Tìm t và t’ từ điều kiện A B → cùng phương với véc tơ J → = 0 ; 1 ; 0 là véc tơ pháp tuyến của (oxz)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : x = t y = 1 z = - 1 - 2 t . Điểm N’ đối xứng với điểm N(0;2;4) qua đường thẳng d có tọa độ là:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3; - 2;3), B(1;0;5) và đường thẳng (d): x - 1 1 = y - 2 - 2 = z - 3 2 . Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng (d) để M A 2 + M B 2 đạt giá trị nhỏ nhất
A. M(2;0;5)
B. M(1;2;3)
C. M(3; - 2;7)
D. M(3;0;4)
Đáp án A
Phương pháp giải:
Vì điểm M thuộc d nên tham số hóa tọa độ điểm M, tính tổng M A 2 + M B 2 đưa về khảo sát hàm số để tìm giá trị nhỏ nhất
Lời giải:
Vì suy ra A M → = ( t - 2 ; 4 - 2 t ; 2 t ) B M → = ( t ; 2 - 2 t ; 2 t - 2 )
Khi đó
Dễ thấy
Vậy Tmin = 10. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi t = 1 => M(2;0;5)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3;-2;3), B(1;0;5) và đường thẳng d : x - 1 1 = y - 2 - 2 = z - 3 2 . Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng (d) để M A 2 + M B 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M(2;0;5)
B. M(1;2;3)
C. M(3;-2;7)
D. M(3;0;4)
Đáp án A
Phương pháp giải:
Vì điểm M thuộc d nên tham số hóa tọa độ điểm M, tính tổng M A 2 + M B 2 đưa về khảo sát hàm số để tìm giá trị nhỏ nhất
Lời giải:
Khi đó T = M A 2 + M B 2
Dễ thấy
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi t =1 => M(2;0;5)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d : x 1 = y - 2 = z + 1 1 và d ' : x - 1 - 2 = y - 2 4 = z 2 . Viết phương trình mặt phẳn (Q) chứa hai đường thẳng d và d’.
Đáp án B.
Ta có: Hai vector chỉ phương của hai đường thẳng là cùng phương nên hai đường thẳng luôn đồng phẳng.
Vector chỉ phương của đường thẳng d là u → = ( 1 ; - 2 ; - 1 )
Vector pháp tuyến của mặt phẳng
Phương trình mặt phẳng