Cho hai số tự nhiên có tổng bằng 156 và ƯCLN của chúng bằng 13. Tìm 2 số đó.
Giải chi tiết nha!
a) Gọi A là tổng của 50 số tự nhiên liên tiếp, B là tổng của 50 số tự nhiên tiếp theo.Tính hiệu B-A
b) Cho hai số tự nhiên có tổng bằng 156 và ƯCLN của chúng bằng 13.Tìm 2 số đó
tìm 2 số tự nhiên biết tổng của chúng bằng 156 và ƯCLN của chúng bằng 13
tìm hai số tự nhiên a và b ( a lớn hơn b) có tổng bằng 224, biết rằng ƯCLN của chúng bằng 28
giải chi tiết nha
BT1: Cho hai số tự nhiên có tổng bằng 156 và ƯCLN của chúng bằng 13. Tìm 2 số đó.
BT2: Cho 200 điểm trong đó có đúng 4 điểm thẳng hàng. Cứ qua 2 điểm ta vẽ một đường thẳng. Hỏi có tất cả bao nhiêu đường thẳng?
BT3: a,Tìm x e thuộc N, x xó 3 chữ số sao cho x chia cho 7;8;9 đều dư 2.
b, Cho n là số tự nhiên bất kì. Chứng minh (n+3) và (2n+5)là 2 số nguyên tố cùng nhau.
Giải chi tiết nha!
a) Chứng minh rằng số 10^2015 + 8 là một hợp số.
b) Tìm 2 số tự nhiên có tổng bằng 432 và ƯCLN của chúng là 36.
Nhớ giải chi tiết nha , mk like cho.
Tìm hai số tự nhiên biết hiệu của chúng là 84 và ƯCLN bằng 12
GIẢI CHI TIẾT NHA
ƯCLN(a;b)=12 thì a=12.m và b=12.n với ƯCLN(m;n)=1
mặt khác a-b=84 nên 12.m-12.n=84\(\Rightarrow\)12(m-n)=84\(\Rightarrow\)m-n=7 (m>n)
Do m;n là nguyên tố cùng nhau nên ta có:
- Khi m=13 và n=6 thì a=12.13=156 và b=12.6=72
- Khi m=12 và n=5 thì a=12.12=144 và b=12.5=60
- Khi m=11 và n=4 thì a=12.11=132 và b=12.4=48
- Khi m=10 và n=3 thì a=12.10=120 và b=12.3=36
- Khi m=9 và n=2 thì a=12.9=108 và b=12.2=24
Vậy (a;b)có các cặp số sau:(108;24);(120;36);132;48);144;60);(156;72)
thế còn 15 va 8 c6 va 9 ........
các số đấy cũng là nguyên tố cùng nhau
Hai số tự nhiên có tổng bằng 156 và UWCLN của chúng bằng 13. Tìm hai số đó
Đặt hai số cần tìm là 13a và 13b (a,b là số nguyên tố a,b<13)
Theo đề bài ta có:
13a+13b=156
13(a+b)=156
a+b=12
Vì a,b la số nguyên tố:a=5;b=7
Hai số cần tìm là:13*5=65;13*7=91
17 .3
tìm hai số tư nhiên a và b (a>b) có tổng bằng 224 biết rằng ƯCLN của chúng bằng 28
17.4
tìm hai số tự nhiên a và b ( a>b) có tích bằng 1944 biết rằng ƯCLN của chúng bằng 18
17.5
tìm số tự nhiên a biết rằng 156 chia cho a dư 12 và 280 chia cho a dư 10
1.vì ƯCLN 2 số là 28 nên đặt a=28k, b=28p, k,p là số tự nhiênta có 28(k+p)=224=>k+q=8vậy các cặp (a, b) thỏa mãn là (28,196), (56, 168), (84,140), (112, 112)và các hoán vị của nó.
2.Dựa vào dữ kiện đề bài,ta có:
a=18k;b=18p.(k,p nguyên tố cùng nhau)
Tích:a.b=18k.18p
=324.k.p=1944
=>k.p=6.
=>k bằng 3;p=2.
Vậy a=54;p=36.
3.ĐK a > 12 ( số chia phải lớn hơn dư )
156 chia a dư 12 => 156 - 12 chia hết cho a => 144 chia hết cho a (1)
280 chia a dư 10 => 280 - 10 chia hết cho a => 270 chia hết cho a (2)
Từ (1) và (2) => 144 ; 270 chia hết cho a
=> a thuộc UC (144;270)
UCLN ( 144 ; 270 ) = 18
=> a thuộc ( 18 ; 9 ; 6 ; 3 ; 1 )
a > 12 => a= 18
Tìm hai số tự nhiên biết hiệu của chúng là 84 và ƯCLN bằng 12
GIẢI CHI TIẾT NHA