Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M ( - 1 ; 2 ; 3 ) và N ( 1 ; 0 ; 3 ) . Đoạn thẳng MN có độ dài bằng
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 0; 1), B(-1; 2; 3). Tính khoảng cách giữa hai điểm AB
A. A B = 17
B. A B = 13
C. A B = 14
D. A B = 19
Trong không gian Oxyz cho M(1;6;-7) và N(5;0;-1).Cho mặt phẳng (P): x + by +cz +d = 0; biết (P) // (Q) x+y-3z+4= 0 và (P) cách đều hai điểm M, N. Tổng b +c +d bằng
A. 20. B. -20. C. 4. D. 3.
Do (P) song song (Q) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}b=1\\c=-3\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow x+y-3z+d=0\) với \(d\ne4\)
\(d\left(M;\left(P\right)\right)=d\left(N;\left(P\right)\right)\Rightarrow\dfrac{\left|1+6+21+d\right|}{\sqrt{1^2+1^2+\left(-3\right)^2}}=\dfrac{\left|5+0+3+d\right|}{\sqrt{1^2+1^2+\left(-3\right)^2}}\)
\(\Rightarrow\left|d+28\right|=\left|d+8\right|\Rightarrow d=-18\)
\(\Rightarrow b+c+d=-20\)
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M(-1;2;-1), N(0;-2;3). Môt véctơ chỉ phương của đường thẳng MN là
A. u 1 ⇀ 1 ; - 4 ; 2
B. u 2 ⇀ - 1 ; 0 ; 4
C. u 2 ⇀ 0 ; - 4 ; 3
D. u 4 ⇀ 1 ; 4 ; 2
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;-3), B(2 ;0 ;-1). Tìm giá trị của tham số m để hai điểm A, B nằm khác phía so với mặt phẳng x + 2 y + m z + 1 = 0 .
Đáp án B.
Phương pháp:
-Sử dụng kiến thức về vị trí của một điểm đối với mặt phẳng.
Cho mặt phẳng
và hai điểm
Đặt:
Hai điểm M, N nằm khác phía so với mặt phẳng (P)
Cách làm:
Đặt
Để A, B nằm khác phía so với mặt phẳng
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3;-2;2), B(-2;2;0) và mặt phẳng (P):2x-y+2z-3=0. Xét các điểm M, N di động trên (P) sao cho MN = 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 M A 2 + 3 N B 2 bằng
A. 49,8
B. 45
C. 53
D. 55,8
Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho hai điểm M (1; 2; 1); N (-1; 0; -1). Có bao nhiêu mặt phẳng qua M, N cắt trục Ox, trục Oy lần lượt tại A, B (A ≠ B) sao cho AM = √3BN
A. 1
B. 2
C. 3
D. Vô số.
Chọn B
Gọi là vectơ pháp tuyến của (P) thỏa yêu cầu bài toán.
(P) qua N (-1; 0; -1) nên phương trình mặt phẳng có dạng:
A(x+1) + By + C(z+1) = 0 <=> Ax + By + Cz + A + C = 0
• (P) qua M (1;2;1) suy ra
A + 2B + C + A + C = 0 <=> A + B + C = 0 => A + C = - B (1)
• (P) cắt trục Ox tại A(a; 0; 0) suy ra A.a + A + C = 0 => A.a - B = 0 => a = B/A
(Do nếu A = 0 => B = 0 => C = 0 nên A ≠ 0). Suy ra A(B/A; 0; 0)
• (P) cắt trục Oy tại B (0; b; 0) suy ra B.b + A + C = 0 => B.b - B = 0 => B = 0 hoặc b = 1
TH1: B = 0 => A + C = 0. Chọn C = 1 => A = -1
Phương trình mặt phẳng (P) có dạng: x - z = 0 => A ≡ B ≡ O (0;0;0) => không thỏa yêu cầu.
TH2: b = 1 => B (0;1;0),
· B/A = -1 => B = -A => C = 0. Chọn A = 1 => B = -1
Phương trình mp (P): x - y + 1 = 0
· B/A = 3 => B = 3A => C = -4A. Chọn A = 1 => B = 3 => C = -4.
Phương trình mp (P): x + 3y - 4z - 3 = 0
Vậy có hai mặt phẳng thỏa yêu cầu.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(-1 ;2 ;3) và B(3 ;-1 ;2). Điểm M thỏa mãn M A . M A → = 4 M B . M B → có tọa độ là:
#2H3Y1-2~Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(1;-2;3) và N(3;1;4). Tính độ dài véc-tơ
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M( 1; -1; -2), N(3; 5; 7). Tính tọa độ của véc tơ M N → .
A. M N → = ( 2 ; 9 ; 6 )
B. M N → = ( 2 ; 6 ; 9 )
C. M N → = ( 6 ; 2 ; 9 )
D. M N → = ( 6 ; 2 ; - 9 )
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;-3) và B(2;0;-1) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hai điểm A và B nằm khác phía so với mặt phẳng x+2y+mz+1=0
A. m ϵ (2 ;3)
B. m ∈ ( - ∞ ; 2 ] ∪ [ 3 ; + ∞ )
C. m ∈ ( - ∞ ; 2 ) ∪ ( 3 ; + ∞ )
D. m ϵ [2 ;3]