Cho từ từ dung dịch X chứa NaHCO3 0,6M, Na2CO3 0,4M vào 210 ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng thu được V (lít) khí (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24
B. 3,36
C. 4,48
D. 6,72
Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào 200 ml dung dịch X chứa Na2CO3 và NaHCO3. Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
Cho từ từ 200 ml X vào 175 ml dung dịch HCl 1M, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 3,920 lít.
B. 2,800 lít.
C. 2,128 lít.
D. 1,232 lít.
Chọn đáp án B.
Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X:
Khi n H C l ≥ 0 , 28 m o l mol, số mol CO2 thoát ra không đổi và bằng 0,20 mol
=> Chứng tỏ khi n H C l = 0 , 28 m o l mol thì Na2CO3 và NaHCO3 phản ứng vừa hết.
⇒ n H C l = 2 n N a 2 C O 3 + n N a H C O 3 = 0 , 28 m o l n C O 2 = n N a 2 C O 3 + n N a H C O 3 = 0 , 2 m o l
⇒ n N a 2 C O 3 = 0 , 08 m o l n H C O 3 = 0 , 12 m o l
Cho từ từ 200 ml X vào dung dịch HCl.
Đặt số mol Na2CO3 và NaHCO3 lần lượt là A, B
⇒ n H C l = 2 a + b = 0 , 175 m o l a : b = 0 , 08 : 0 , 12
⇒ a = 0 , 05 b = 0 , 075
⇒ V = 2 , 8 l i t
Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào 200 ml dung dịch X chứa Na2CO3 và NaHCO3. Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
Cho từ từ 200 ml X vào 175 ml dung dịch HCl 1M, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 3,920 lít.
B. 2,800 lít.
C. 2,128 lít.
D. 1,232 lít.
Chọn đáp án B.
Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X:
Cho từ từ dung dịch HCl 1M đến dư và 200 ml dung dịch X chứa Na2CO3 và NaHCO3. Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau
Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch X vào 175 ml dung dịch HCl 1M, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,128
B. 1,232
C. 2,800
D. 3,920
Cho từ từ dung dịch HCl 1M đến dư và 200 ml dung dịch X chứa Na2CO3 và NaHCO3. Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch X vào 175 ml dung dịch HCl 1M, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,128
B. 1,232
C. 2,800
D. 3,920
Câu 23. Cho 100,0ml dung dịch X chứa HCl 1M và H2SO4 1M vào 200ml dung dịch Ba(HCO3)2 0,75M thu được V lít khí CO2 (đktc) và m gam kết tủa. Vậy giá trị của V và m tương ứng là:
A. 6,72 và 23,3 B. 4,48 và 34,95 C. 3,36 và 46,6 D. 2,24 và 23,3
\(n_{HCl}=0,1\left(mol\right)\\ n_{H_2SO_4}=0,1\left(mol\right)\\ n_{Ba\left(HCO_3\right)_2}=0,15\left(mol\right)\\ Ba\left(HCO_3\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2CO_2+2H_2O\\ Ba\left(HCO_3\right)_2\left(còn\right)+2HCl\rightarrow BaCl_2+2CO_2+2H_2O\\ n_{CO_2}=0,1.2+0,05.2=0,3\left(mol\right)\\ V_{CO_2\left(đktc\right)}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\\ n_{BaSO_4}=0,1\left(mol\right)\\ m_{\downarrow}=m_{BaSO_4}=233.0,1=23,3\left(g\right)\\ ChọnA\)
Cho rất từ từ từng giọt dung dịch chứa 200 ml dung dịch HCl 2M vào dung dịch X chứa 0,15 mol Na2CO3 và 0,15 mol NaHCO3 . Thể tích khí CO2 thoát ra (ở đktc) làA. 3,36 lít. B. 6,72 lít. C. 2,24 lít. D. 5,6 lít
Cho từ từ dung dịch X chúa 0,15 mol NaHCO3 và a mol Na2CO3 vào 220 ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng thu được 3,136 lít khí (đktc). Giá trị của a là
A. 0,10
B. 0,15
C. 0,20
D. 0,25
Dung dịch X chứa NaHCO3 0,4M và Na2CO3 0,6M. Dung dịch Y chứa HCl xM và H2SO4 xM. Cho từ từ 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y, thu được 1,68 lít khí CO2 (đktc). Nếu cho từ từ 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X, thu được dung dịch Z. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Z, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
Dung dịch X chứa NaHCO3 0,4M và Na2CO3 0,6M. Dung dịch Y chứa HCl xM và H2SO4 xM. Cho từ từ 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y, thu được 1,68 lít khí CO2 (đktc). Nếu cho từ từ 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X, thu được dung dịch Z. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Z, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 13,26
B. 17,20
C. 14,87
D. 15,23
Đáp án B
Trong 100ml X chứa 0,04 mol NaHCO3 và 0,06 mol Na2CO3.
Trong 100 ml Y chứa 0,1x mol HCl và 0,1x mol H2SO4.
Cho từ từ X vào Y thu được 0,075 mol CO2.
Khi cho Xvào Y thì hai muối trong X phản ứng theo tỉ lệ mol