Thay dấu * bằng những chữ số thích hợp: 6 * 6 * - * 8 * 4 — — — — 2 8 5 6
Thay dấu * bằng những chữ số thích hợp:
6*6*
-
*8*4
2856
Thay dấu * bằng các chữ số thích hợp. 52∗∗̅ ∶33=∗6∗̅
Thay dấu * bằng những chữ số thích hợp:
- Dấu * ở hàng đơn vị của số bị trừ là số 0 vì ta lấy hàng đơn vị của số trừ cộng hàng đơn vị của tổng 6+ 4 =10, viết 0 nhớ 1
- Dấu * ở hàng chục của số trừ là số 0 vì 6 – 5 +1 (nhớ) =0
- Dấu * ở hàng trăm của số bị trừ là số 6 bởi 8 + 8= 16, viết 6 nhớ 1
- Dấu * ở hàng nghìn của số trừ là số 3 vì 6 – 2 – 1 (nhớ) = 3
Vậy phép tính đã cho là
Thay dấu * bằng những chữ số thích hợp:
** + ** = *97
Vì số *97 có chữ số hàng đơn vị là 7 nên tổng của hai chữ số hàng đơn vị của mỗi số hạng là 0 + 7; 1 + 6; 2 + 5; 3 + 4 hoặc 8 + 9
Nếu tổng của hai chữ số hàng đơn vị là 3 + 4 thì chữ số hàng chục của tổng không thể là *9. Vì vậy, tổng của hai chữ số hàng đơn vị phải là 8 + 9. Tổng hai chữ số hàng chục là 9 + 9.
Ta có: 98 + 99 = 99 + 98 = 197
Thay dấu * bằng những chữ số thích hợp: 84 * * : 47 = * 8 *
Số bị chia nhỏ nhất là 8400, lớn nhất 8499.
Ta thấy 8400 chia 47 được 178 dư 34.
8499 chia 47 được 180 dư 39.
Nên 178< * 8 * ≤180. Vậy * 8 * = 180. Ta được 8460 : 47 = 180
Thay dấu * bằng những chữ số thích hợp: 84 * * ¯ : 47 = * 8 * ¯
Thay mỗi dấu "*" bằng một chữ số thích hợp để có:
a) (\( - \overline {6*} \)) + (-34) = - 100;
b) (-789) + \(\overline {2**} \) = -515.
a) (\( - \overline {6*} \)) + (-34) = - 100
(\( - \overline {6*} \)) = -100 – (-34)
(\( - \overline {6*} \)) = -100 + 34
(\( - \overline {6*} \)) = -66
Vậy dấu * là chữ số 6.
b) (-789) + \(\overline {2**} \) = -515.
\(\overline {2**} \) = -515 - (-789)
\(\overline {2**} \) = -515 + 789
\(\overline {2**} \) = 274
Vậy hai dấu * lần lượt là 7 và 4
Thay dấu * bằng những chữ số thích hợp : **+**=*97
** + ** = *97 . Trả lời : 99 + 98 = 197
Ai thấy đúng thì click cho mik nha !!!!!!!!!!!!!!!!!!
thay dấu * bằng những chữ số thích hợp
* * + * * =* 97