Lăng trụ tam giác đều ABCA’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a. Tính diện tích S của ∆ A'BC.
A. S = a 2 3 4
B. S = a 2 5 4
C. S = a 2 7 4
D. S = 3 a 2 4
Cho lăng trụ tam giác đều ABCA’B’C’ có AA' = a 2 , ∆ ABC đều cạnh a. Tính diện tích S của ∆ A'BC.
A. S = a 2 3 4
B. S = a 3 3 2
C. S = a 2 2 2
D. S = a 2 2
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABCA’B’C’ có cạnh đáy bằng a, khoảng cách từ tâm O của tam giác đều ABC đến mặt phẳng (A'BC) bằng a/6. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABCA’B’C’
A. V = a 3 3 3 16
B. V = a 3 2 6
C. V = a 3 3 2 16
D. V = a 3 3 6
Cho lăng trụ ABCA’B’C’, đáy là tam giác đều là cạnh bằng a, tứ giác ABB’A’ là hình thoi, Tính thể tích lăng trụ ABCA’B’C’.
A. 3 3 a 3 16
B. 3 3 a 3 4
C. 3 a 3 4
D. 3 a 3 16
Đáp án A
Dễ dàng tính được các cạnh của tứ diện CA’B’C’:
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB'C' có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ theo a.
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ theo a.
Cho khối lăng trụ tam giác đều A B C . A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng 2, diện tích tam giác A'BC bằng 3. Tính thể tích của khối lăng trụ
A. 2 5 3
B. 2
C. 2 5
D. 3 2
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A'BC) bằng:
A. a 3 4
B. a 21 7
C. a 2 2
D. a 6 4
Chọn B.
Gọi M là trung điểm của BC, AM= a 3 2 , BC ⊥ (A'AM)
Kẻ AH ⊥ A'M, suy ra AH ⊥ (A'BC) và AH=d(A,(A'BC))
Xét tam giác A'AM vuông tại A, ta có:
1 A H 2 = 1 A A ' 2 + 1 A M 2 ⇒ A H = a 21 7
Vậy d(A,(A'BC))= a 21 7
Cho hình lăng trụ tam giác đều A B C . A ' B ' C ' có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng A ' B C bằng:
A. a 3 4
B. a 21 7
C. a 2 2
D. a 6 4
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A¢B¢C¢ có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ theo a.
A. S = 17 πa 2 13
B. S = 7 πa 2 3
C. S = 17 πa 2
D. S = 7 π a 2