Saccarozơ có phản ứng với
A. H2O (H+, to)
B AgNO3/NH3
C. Dd Br2
D Cu(OH)2/OH- (to)
Tuyển Cộng tác viên Hoc24 nhiệm kì 26 tại đây: https://forms.gle/dK3zGK3LHFrgvTkJ6
Cho các chất sau và các điều kiện tương ứng: Na, A g N O 3 / N H 3 , I 2 , C u ( O H ) 2 ở t o phòng, B r 2 . Số trường hợp có thể phân biệt dd saccarozơ và mantozơ là?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Đáp án D
Mantozơ có phản ứng tráng bạc còn saccarozơ thì không
=> Dùng A g N O 3 / N H 3 để phân biệt 2 chất này.
Mantozơ làm mất màu nước B r 2 còn saccarozơ thì không.
Trong các phản ứng sau, có bao nhiêu phản ứng sinh ra đơn chất:
(1) H2S + SO2;
(2) KClO3 (to, MnO2 xúc tác);
(3) CH3CHO + dd AgNO3/NH3, to
(4) NH4NO3 (to);
(5) Mg + dd giấm ăn;
(6) C6H5NH2 + Br2 (dd);
(7) C2H5OH + O2 (men giấm);
(8) Na + cồn 96o;
(9) C3H5(OH)3 + Cu(OH)2;
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
Đáp án C
Xét từng phản ứng:
(1) 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O
(2) KClO3 → x t , t 0 2 K C l + 3 O 2
(3) CH3CHO + 2AgNO3 + 2NH3 → CH3COONH4 + 2Ag + NH4NO3
(4) NH4NO3 → t 0 N 2 O + H 2 O
(5) Mg + 2CH3COOH → (CH3COO)2Mg + H2
(6) C6H5NH2 + 3Br2 → C6H2NH2Br3 + 3HBr
(7) C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O
(8) 2Na + 2C2H5OH → 2C2H5ONa + H2
(9) 2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O
Các thí nghiệm sinh ra đơn chất: (1) (2) (3) (5) (8)
Số thí nghiệm: 5.
Trong các phản ứng sau, có bao nhiêu phản ứng sinh ra đơn chất:
(1) H2S + SO2; (2) KClO3 (to, MnO2 xúc tác);
(3) CH3CHO + dd AgNO3/NH3, to
(4) NH4NO3 (to);
(5) Mg + dd giấm ăn;
(6) C6H5NH2 + Br2 (dd);
(7) C2H5OH + O2 (men giấm);
(8) Na + cồn 96o;
(9) C3H5(OH)3 + Cu(OH)2;
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
Đáp án C
Xét từng phản ứng:
(1) 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O
(2)
(3) CH3CHO + 2AgNO3 + 2NH3 → CH3COONH4 + 2Ag + NH4NO3
(4)
(5) Mg + 2CH3COOH → (CH3COO)2Mg + H2
(6) C6H5NH2 + 3Br2 → C6H2NH2Br3 + 3HBr
(7) C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O
(8) 2Na + 2C2H5OH → 2C2H5ONa + H2
(9) 2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O
Các thí nghiệm sinh ra đơn chất: (1) (2) (3) (5) (8)
Số thí nghiệm: 5
Cho các phản ứng sau :
a)FeO+HNO3(đặc,nóng)
b) FeS + H2SO4(đặc, nóng)
c)Al2O3+HNO3(đặc, nóng)
d) Cu+dung dịch FeCl3
e) CH3CHO+H2 (Ni, to)
f) glucozơ+AgNO3 trong dung dịch NH3 (to)
g) C2H4+Br2
h) glixerol (glixerin)+Cu(OH)2
Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là :
A. a, b, d, e, f, g
B. a, b, c, d, e, h
C. a, b, c, d, e, g.
D. a, b, d, e, f, h.
Đáp án A
Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học xảy ra đồng thời quá trình oxi hóa và quá trình khử, làm thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố tham gia phản ứng.
Các phản ứng a, b, d, e, f, g thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử. Sơ đồ phản ứng :
Cho các phản ứng sau :
a) FeO + HNO3 (đặc, nóng)
b) FeS + H2SO4 (đặc, nóng)
c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng)
d) Cu + dung dịch FeCl3
e) CH3CHO + H2 (Ni, to)
f) glucozơ + AgNO3 trong dung dịch NH3 (to)
g) C2H4 + Br2
h) glixerol (glixerin) + Cu(OH)2
Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là :
A. a, b, d, e, f, g
B. a, b, c, d, e, h
C. a, b, c, d, e, g
D. a, b, d, e, f, h
Chọn A
Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học xảy ra đồng thời quá trình oxi hóa và quá trình khử, làm thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố tham gia phản ứng.
Các phản ứng a, b, d, e, f, g thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử. Sơ đồ phản ứng :
Cho các phản ứng sau:
(1) glucozo + Br2 + H2O
(2) Fructozo + H2+ (xt, Ni, t0)
(3) Fructozo + dung dịch AgNO3/NH3
(4) glucozo+ dung dịch AgNO3/NH3
(5) Fructozo+ Br2 + H2O
(6) Dung dịch saccarozo + Cu(OH)2
Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra?
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Cho các chất sau: Na, Cu(OH)2, dd Br2, dd NaOH, H2, AgNO3/NH3. Số chất không phản ứng với glixerin trioleat là?
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
(C17H33COO)3C3H5 + Br2 → (C17H33Br2COO)3C3H5
(C17H33COO)3C3H5 + H2 → (C17H35COO)3C3H5
(C17H33COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C17H35COONa + C3H5(OH)3
=> Số chất không phản ứng với glixerin trioleat là 3
Đáp án cần chọn là: B
Cho các phản ứng sau:
1. glucozơ + B r 2 →
2. glucozơ + A g N O 3 / N H 3 , t o →
3. Lên men glucozơ →
4. glucozơ + H 2 / N i , t o →
5. glucozơ + ( C H 3 C O ) 2 O , có mặt piriđin →
6. glucozơ tác dụng với C u ( O H ) 2 / O H - ở t thường →
Các phản ứngthuộc loại phản ứng oxi hóa khử là:
A. 1, 2, 3, 4, 5, 6.
B. 1, 2, 4.
C. 1, 2, 3, 5.
D. 1, 2, 3, 4, 6.
Đáp án B
1. C H 2 O H - ( C H O H ) 4 - C H O + B r 2 + H 2 O → C H 2 O H - ( C H O H ) 4 - C O O H + H B r (Phản ứng oxi – hóa glucozơ)
2. C H 2 O H - ( C H O H ) 4 - C H O + 2 [ A g ( N H 3 ) 2 ] O H → t ° C H 2 O H - ( C H O H ) 4 - C O O N H 4 + 2 A g ↓ + 3 N H 3 + H 2 O (Phản ứng oxi – hóa glucozơ)
3. C 6 H 12 O 6 → l e n m e n 2 C 2 H 5 O H + 2 C O 2
4. C H 2 O H - ( C H O H ) 4 - C H O + H 2 → t ° C H 2 O H - ( C H O H ) 4 - C H 2 - O H (Phản ứng khử glucozơ )
5. C 6 H 1 2 O 6 + 5 ( C H 3 C O ) 2 O → p r i d i n C 6 H 7 O ( O C O C H 3 ) 5 + 5 C H 3 C O O H
6. 2 C 6 H 12 O 6 + C u ( O H ) 2 → ( C 6 H 11 O 6 ) 2 C u + 2 H 2 O
Cho các thí nghiệm sau:
(1) Saccarozơ + Cu(OH)2;
(2) Fructozơ + H2 (xt Ni, to);
(3) Fructozơ + dung dịch AgNO3 trong NH3;
(4) Glucozơ+ dung dịch AgNO3 trong NH3;
(5) Saccarozơ + dung dịch AgNO3 trong NH3.
Có bao nhiêu thí nghiệm có phản ứng hóa học xảy ra
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Đáp án D
(1) Saccarozơ + Cu(OH)2;
(2) Fructozơ + H2 (xt Ni, to);
(3) Fructozơ + dung dịch AgNO3 trong NH3;
(4) Glucozơ+ dung dịch AgNO3 trong NH3
Cho các phản ứng sau:
1. glucozơ + B r 2 →
2. glucozơ + A g N O 3 / N H 3 , t o →
3. Lên men glucozơ →
4. glucozơ + H 2 / N i , t o →
5. glucozơ + ( C H 3 C O ) 2 O , có mặt piriđin →
6. glucozơ tác dụng với C u ( O H ) 2 / O H - ở t o thường →
Trong các phản ứng trên phản ứng mà glucozơ chỉ thể hiện tính khử là:
A. 1, 2 .
B. 1, 2, 4.
C. 1, 4.
D. 1, 3, 4.
Đáp án A
1. C H 2 O H - ( C H O H ) 4 - C H O + B r 2 + H 2 O → C H 2 O H - ( C H O H ) 4 - C O O H + H B r (Phản ứng oxi – hóa glucozơ)
Trong đó brom là chất oxi hóa mạnh => Glucozơ là chất khử.
2. C H 2 O H - ( C H O H ) 4 - C H O + 2 [ A g ( N H 3 ) 2 ] O H → t ° C H 2 O H - ( C H O H ) 4 - C O O N H 4 + 2 A g ↓ + 3 N H 3 + H 2 O (Phản ứng oxi – hóa glucozơ)
Ag có số oxi hóa từ + 1 xuống 0 => Ag là chất oxi hóa => Glucozơ là chất khử
3. C 6 H 12 O 6 → l e n m e n 2 C 2 H 5 O H + 2 C O 2
4. C H 2 O H - ( C H O H ) 4 - C H O + H 2 → t ° C H 2 O H - ( C H O H ) 4 - C H 2 - O H (Phản ứng khử glucozơ )
5. C 6 H 1 2 O 6 + 5 ( C H 3 C O ) 2 O → p r i d i n C 6 H 7 O ( O C O C H 3 ) 5 + 5 C H 3 C O O H
6. 2 C 6 H 12 O 6 + C u ( O H ) 2 → ( C 6 H 11 O 6 ) 2 C u + 2 H 2 O