Một ống dây có độ tự cảm L = 0,1H. Nếu dòng điện chạy qua ống dây biến thiên đều với tốc độ 200A/s thì suất điện động tự cảm do ống dây sinh ra có độ lớn bằng
A. 10V
B. 100V
C. 20V
D. 200V
Một ống dây có độ từ cảm L = 0,1H, nếu cho dòng điện qua ống dây biến thiên đều với tốc độ 200 A/s thì trong ống dây xuất hiện suất điện động tự cảm bằng
A. 10V
B. 0,1kV
C. 20V
D. 2kV
Đáp án C
Độ lớn của suất điện động tự cảm:
Một ống dây có độ từ cảm L = 0,1H, nếu cho dòng điện qua ống dây biến thiên đều với tốc độ 200 A/s thì trong ống dây xuất hiện suất điện động tự cảm bằng
A. 10V
B. 0,1kV
C. 20V
D. 2kV
Đáp án C
Độ lớn của suất điện động tự cảm:
Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi theo thời gian, trong 0,01 s cường độ dòng điện tăng đều từ 1A đến 2A thì suất điện động tự cảm trong ống dây là 20V. Tính hệ số tự cảm của ống dây và độ biến thiên năng lượng của từ trường trong ống dây:
A. 0,1 H; 0,2 J
B. 0,2H; 0,3J
C.0,3H; 0,4J
D. 0,2H; 0,5J
Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi theo thời gian, trong 0,01 s cường độ dòng điện tăng đều từ 1A đến 2A thì suất điện động tự cảm trong ống dây là 20V. Tính hệ số tự cảm của ống dây và độ biến thiên năng lượng của từ trường trong ống dây
A. 0,1 H; 0,2 J
B. 0,2H; 0,3J
C.0,3H; 0,4J
D. 0,2H; 0,5J
Đáp án B
Suất điện động tự cảm xuất hiện trong khung dây:
e = − L Δ i Δ t ⇒ 20 = − L . 2 − 1 0 , 01 ⇒ L = 0 , 2 H
Độ biến thiên năng lượng của từ trường trong ống dây
Δ W = 1 2 L ( i 2 2 − i 1 2 ) = 1 2 .0 , 2. 2 2 − 1 2 = 0 , 3 ( J )
Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi theo thời gian, trong 0,01 s cường độ dòng điện tăng đều từ 1A đến 2A thì suất điện động tự cảm trong ống dây là 20V. Tính hệ số tự cảm của ống dây và độ biến thiên năng lượng của từ trường trong ống dây
A. 0,1 H; 0,2 J
B. 0,2H; 0,3J
C.0,3H; 0,4J
D. 0,2H; 0,5J
Độ biến thiên động lựng = ?
Một ống dây có độ tự cảm L=0,35H trong ống dây dòng điện biến thiên đều khi đó suất điện động cảm ứng trong ống dây có độ lớn là 12V. Tinh tốc độ biến thiên của dòng điện
Suất điện động tự cảm : \(e_{tc}=-L\dfrac{\Delta i}{\Delta t}\)
\(\Rightarrow\dfrac{\Delta i}{\Delta t}=-\dfrac{e_{tc}}{L}=\dfrac{12}{0,35}=34,3A/s\)
Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi đều theo thời gian, trong 0,01s cường độ dòng điện tăng đều từ 1A đến 2A thì suất điện động tự cảm trong ống dây là 20V. Tính hệ số tự cảm của ống dây và độ biến thiên năng lượng của từ trường trong ống dây:
A. 0,1H; 0,2J.
B. 0,2H; 0,3J.
C. 0,3H; 0,4J.
D. 0,2H; 0,5J.
Đáp án B
Hệ số tự cảm của ống dây là
Độ biến thiên năng lượng của từ trường trong ống dây là
Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi đều theo thời gian, trong 0,01s cường độ dòng điện tăng đều từ 1A đến 2A thì suất điện động tự cảm trong ống dây là 20V. Tính hệ số tự cảm của ống dây và độ biến thiên năng lượng của từ trường trong ống dây:
A. 0,1H; 0,2J.
B. 0,2H; 0,3J.
C. 0,3H; 0,4J.
D. 0,2H; 0,5J
Đáp án B
Hệ số tự cảm của ống dây là
L = E t c . Δ t Δ l = 20. 2 − 1 0 , 01 = 0 , 2 H .
Độ biến thiên năng lượng của từ trường trong ống dây là
W = 1 2 .0 , 2. 2 2 − 1 2 = 0 , 3 J .
Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi đều theo thời gian, trong 0,01s cường độ dòng điện tăng đều từ 1A đến 2A thì suất điện động tự cảm trong ống dây là 20V. Tính hệ số tự cảm của ống dây và độ biến thiên năng lượng của từ trường trong ống dây:
A. 0,1H; 0,2J
B. 0,2H; 0,3J
C. 0,3H; 0,4J
D. 0,2H; 0,5J
Đáp án B
Hệ số tự cảm của ống dây là
L = E t c . Δ t Δ l = 20. 2 − 1 0 , 01 = 0 , 2 H .
Độ biến thiên năng lượng của từ trường trong ống dây là
W = 1 2 .0 , 2. 2 2 − 1 2 = 0 , 3 J .