Cho sơ đồ chuyển hóa giữa các hợp chất hữu cơ:
CH 3 COOCH = CH 2 → + NaOH , t ° X → AgNO 3 ( NH 3 , t ° ) Y → + HCl Z
Công thức cấu tạo của Z là
A. CH3COOH
B. CH3COONH4
C. CH3CHO.
D. HO–CH2–CHO
Cho sơ đồ chuyển hóa giữa các hợp chất hữu cơ:
T r i a n m i t i n → t o + N a O H X → + H C l Y → H 2 S O 4 đ ặ c n ó n g + C H 3 O H Z
Tên gọi của Z là
A. metyl panmitat
B. metyl linoleat
C. metyl stearat
D. metyl oleat
Các phản ứng trong dãy chuyển hóa xảy ra như sau:
• tripanmitin (C15H31COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C15H31COONa + C3H5(OH)3.
• C15H31COONa + HCl → C15H31COOH + NaCl.
• C15H31COOH + CH3OH ⇄ C15H31COOCH3 + H2O.
⇒ Z là metyl panmitat.
Xét sơ đồ phản ứng ( trong dung dịch) giữa các hợp chất hữu cơ:
CH ≡ CH → HgSO 4 , to + H 2 O X → t o + AgNO 3 + NH 3 Y → + HCl Z
Công thức của Z là
A. HO-CH2-CHO.
B. CH3COONH4.
C. CH3CHO.
D. CH3COOH.
Xét sơ đồ phản ứng ( trong dung dịch) giữa các hợp chất hữu cơ:
CH ≡ CH → ( H 2 SO 4 , t o ) + H 2 O X → t o + AgNO 3 + NH 3 Y → + HCl Z
Công thức của Z là
A. HO-CH2-CHO.
B. CH3COONH4.
C. CH3CHO.
D. CH3COOH.
Xét sơ đồ phản ứng (trong dung dịch) giữa các hợp chất hữu cơ:
CH ≡ CH → + H 2 O , ( HgSO 4 , t ° ) X → + AgNO 3 / NH 3 , t ° Y → + HCl Z
Công thức của Z là
A. CH3CHO.
B. HO–CH2–CHO
C. CH3COONH4
D. CH3COOH.
Xét sơ đồ phản ứng ( trong dung dịch) giữa các hợp chất hữu cơ:
CH ≡ CH → H g S O 4 , t ° + H 2 O X → t ° + A g N O 3 + N H 3 Y → + H C l Z
Công thức của Z là
A. HO-CH2-CHO.
B. CH3COONH4.
C. CH3CHO
D. CH3COOH
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Trong đó X, Y, Z đều là hỗn hợp của các chất hữu cơ. Z có thành phần chính gồm;
A. m-metylphenol và o-metylphenol
B. benzyl bromua và o-bromtoluen
C. o-bromtoluen và p-bromtoluen
D. o-metylphenol và p-metylphenol
Đáp án D
Hướng dẫn X: o-bromtoluen và p-bromtoluen; Y: o-NaO-C6H4-CH3 và p-NaO-C6H4-CH3
=> Z: o-metylphenol và p-metylphenol.
Xác định các chất hữu cơ A, B, C, D và viết phương trình hóa học (ở dạng công thức cấu tạo thu gọn đối với hợp chất hữu cơ) để thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
a. SO 2 + Ca ( OH ) 2 → 1 : 1 CaSO 3 + H 2 O
b. Ba ( HCO 3 ) 2 + NaOH → 1 : 1 BaCO 3 + NaHCO 3 + H 2 O
c
.
2
P
+
3
Cl
2
→
2
:
3
2
PCl
3
d
.
Ca
3
(
PO
4
)
2
+
2
H
2
SO
4
→
1
:
2
2
CaSO
4
+
Ca
(
H
2
PO
4
)
2
e
.
H
3
PO
4
+
3
KOH
→
1
:
3
K
3
PO
4
+
3
H
2
O
g
.
CO
2
+
NaOH
→
1
:
1
NaHCO
3
A là một đồng đẳng của benzen có tỉ khối hơi so với metan bằng 5,75.
A tham gia các quá trình chuyển hóa theo sơ đồ sau:
Trên sơ đồ chỉ ghi các chất sản phẩm hữu cơ (phản ứng còn có thể tạo ra các chất vô cơ).
Hãy viết phương trình hóa học của các quá trình chuyển hóa. Các chất hữu cơ viết dưới dạng công thức cấu tạo, kèm theo tên gọi.
M A = 5,75 x 16,0 = 92,0(g/mol)
⇒ 14n - 6 = 92 ⇒ n = 7
A là C 7 H 8 hay C 6 H 5 - C H 3 (toluen)
C 6 H 5 - C H 3 + C l 2 → a s , t ° C 6 H 5 C H 2 C l + HCl (B: benzyl clorua)
C 6 H 5 - C H 3 + 2 K M n O 4 → t ° C 6 H 5 - C O O K + KOH + 2 M n O 2 + H 2 O (E: kali benzoat)
Cho sơ đồ chuyển hóa:
N H 2 − C H − C O O N H 4 → d d N a O H , t ° X → H 2 S O 4 Y → C H 3 O H , H 2 S O 4 , t ° Z
Biết X, Y, Z đều là các chất vô cơ Chất Z là :
A. N H 3 H S O 4 C H 2 − C O O C H 3
B. N H 2 C H 2 − C O O C H 3
C. N H 3 H S O 4 C H 2 − C O O H
D. C H 3 − C H ( N H 2 ) − C O O H
N H 2 − C H − C O O N H 4 + N a O H → N H 2 − C H − C O O N a + N H 3 + H 2 O
X
2 N H 2 − C H − C O O N a + H 2 S O 4 2 N H 3 H S O 4 − C H 2 − C O O H + N a 2 S O 4
Y
N H 3 H S O 4 − C H 2 − C O O H + C H 3 O H N H 3 H S O 4 − C H 2 − C O O C H 3 + H 2 O
Z
Đáp án cần chọn là: A