Cho (C) là đồ thị của hàm số y=(x-2)/(x+1) và đường thẳng d:y=mx+1. Tìm các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d cắt đồ thị hàm số (C) tại hai điểm A,B phân biệt thuộc hai nhánh khác nhau của (C)
A.
B.
C.
D.
Cho (C) là đồ thị của hàm số y = x - 2 x + 1 và đường thẳng d : y = m x + 1 . Tìm các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d cắt đồ thị hàm số (C) tại hai điểm A,B phân biệt thuộc hai nhánh khác nhau của (C)
A. m ≥ 0
B. m < 0
C. m ≤ 0
D. m > 0
Cho hàm số y = x + 1 2 x + 1 có đồ thị C . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = m x + m + 1 2 cắt đồ thị C tại hai nghiệm phân biệt A, B sao cho O A 2 + O B 2 đạt giá trị nhỏ nhất (O là gốc tọa độ).
A. m = 1
B. m > 0
C. m ± 1
D. m = 2
Đáp án A
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
x + 1 2 x + 1 = m x + m + 1 2 ⇔ 4 m x 2 + 4 m x + m − 1 = 0 1
Phương trình (1) có 2 nghiệm x A ; x B ⇔ Δ ' = 4 m 2 − 4 m m − 1 = 4 m > 0 ⇔ m > 0.
Khi đó giao điểm của 2 đồ thị là A x A ; m x A + m + 1 2 ; B x B ; m x B + m + 1 2
với x A + x B = − 1 ; x A . x B = m − 1 4 m
Ta có O A 2 + O B 2 = x A 2 + m x A + m + 1 2 2 + x B 2 + m x B + m + 1 2 2 = m 2 + 2 m + 1 2 m = 1 + 1 2 m + 1 m ≥ 1 + 1 2 .2 = 2
( vì m > 0 , theo Cauchy ta có m + 1 m ≥ 2 . Dấu bằng xảy ra khi m = 1
Cho hàm số y = x + 1 2 x + 1 có đồ thị (C). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = m x + m + 1 2 cắt đồ thị (C) tại hai nghiệm phân biệt A, B sao cho O A 2 + O B 2 đạt giá trị nhỏ nhất (O là gốc tọa độ).
A. m = 1
B. m > 0
C. m ± 1
D. m = 2
Đáp án A
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
Cho hàm số y = 2 x − 1 x − 1 có đồ thị (C). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = x + m cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB = 4
A. m = − 1.
B. m = 0 m = 3 .
C. m = − 1 m = 3 .
D. m = 4.
Tìm tất cả giá trị của tham số thực m để đường thẳng d : y = x + m cắt đồ thị hàm số y = − x + 1 2 x − 1 tại hai điểm phân biệt A, B.
A. m < 0
B. m ∈ ℝ
C. m > 1
D. m = 5
Đáp án là B.
Phương trình hoàng độ giao điểm của
C & d : x + m 2 x − 1 = − x + 1 ; x ≠ 1 2
⇔ 2 x 2 + 2 m x − m − 1 = 0 (1)
C & d cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt và khác 1 2 .
Khi đó: m 2 + 2 m + 2 > 0 − 1 2 ≠ 0 ⇔ m ∈ ℝ .
Tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d:y=2x+m cắt đồ thị hàm số y = 2 x - 4 x - 1 tại hai điểm phân biệt A và B sao cho 4 S ∆ I A B = 15 , với I là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị (C) là
A. m = ± 5
B. m=0
C. m=5
D. m=-5
Phưng trình hoành độ giao điểm:
Đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt
Khi đó, (*) có hai nghiệm phân biệt x 1 ; x 2 thỏa mãn:
Tọa độ hai giao điểm là:
= 5 . x 1 - x 2 2
Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị (C) là: I(1;2)
Ta có:
Ta có:
(thỏa mãn)
Chọn đáp án A.
Cho hàm số y = x 3 - 3 x 2 + 4 có đồ thị (C), đường thẳng d : y = m x + 1 với m là tham số, đường thẳng △ : y = 2 x - 7 . Tìm tổng tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d) cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt A(-1;0); B;C sao cho B,C cùng phía với ∆ và d B ; ∆ + d C ; ∆ = 6 5
A. 0
B. 8
C. 5
D. 4
Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = x - m + 2 cắt đồ thị hàm số y = 2 x x - 1 tại hai điểm phân biệt A và B sao cho độ dài AB ngắn nhất.
A. m = - 3
B. m = 3
C. m = - 1
D. m = 1
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
Để đường thẳng d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt ⇔ p t * có 2 nghiệm phân biệt khác 1.
Gọi x A ; x B là 2 nghiệm phân biệt của (*), áp dụng định lí Vi-ét ta có:
Chọn D.
Cho hàm số y = 2 x + 1 x + 1 có đồ thị (C) và đường thẳng d:y=x+m. Giá trị của tham số m để d cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho A B = 10 là:
A.m=-1 hoặc m=6 hoặc m=7
B. 0 ≤ m ≤ 5
C.m=0 hoặc m=6
D.m=0