Cho sơ đồ phản ứng:
xenlulozo → H + , t o + H 2 O X → men rượu Y → men giấm Z → + Y T
Công thức của T là
A. CH3COOH.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOH.
D. C2H5COOCH3.
Cho sơ đồ phản ứng :
Xenlulozo → H + + H 2 O A → m e n B → 500 ° C Z n O , M g O D → t ° , p , x t E
Chất E trong sơ đồ phản ứng trên là:
A. Cao su Buna.
B. Buta -1,3- đien.
C. Axit axetic.
D. Polietilen.
Cho sơ đồ phản ứng:
Xenlulozo → + H 2 O , H + , t ° X → men rượi Y → men giấm Z → + Y T
Công thức của T là
A. CH3COOH
B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOH
D. C2H5COOCH3.
Cho sơ đồ phản ứng:
Xenlulozo → H + , t O + H 2 O X → men ruou Y → men giam z → + Y T
Công thức của T là
A. CH3COOH.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOH.
D. C2H5COOCH3.
Chọn đáp án B
Ta có các phản ứng:
C6H10O5 + H2O → H + , t O + H 2 O C6H12O6 (X)
C6H12O6 (X) → LMR C2H5OH (Y) + 2CO2
2C2H5OH (Y) + O2 → LMG 2CH3COOH (Z) + H2O
2CH3COOH (Z) + C2H5OH (Y) ⇌ CH3COOC2H5 (T) + H2O
⇒ T là CH3COOC2H5
Cho sơ đồ phản ứng:
xenlulozo → h 2 o , h + , t X → m e n r u o u Y → m e n g i a m Z → + Y , x t , t T
Công thức của T là:
A. CH3COOH
B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOH
D. C2H5COOCH3
Cho sơ đồ phản ứng
Xenlulozo → + H 2 O / H + , t o X → m e n r u o u Y → m e n g i a m Z → + Y , x t , t ° T
Công thức của T là:
A. C H 3 C O O H
B. C H 3 C O O C 2 H 5
C. C 2 H 5 C O O H
D. C 2 H 5 C O O C H 3
Đáp án B
Xenlulo zơ → X: C 6 H 12 O 6
Xenlulozo → + H 2 O / H + , t o C 6 H 12 O 6 → m e n r u o u C 2 H 5 O H → m e n g i a m C H 3 C O O H → + Y , x t , t ° C H 3 C O O C 2 H 5
Cho sơ đồ phản ứng sau:
Xenlulozo → 35 % X → 80 % Y → 60 % Z → 100 % Cao su buna
Để điều chế được 2 tấn cao su buna thì khối lượng xenlulozo cần lấy là:
A. 35,71 tấn
B. 39,66 tấn
C. 20,56 tấn
D. 45,67 tấn
Đáp án A
Hướng dẫn
( C 6 H 10 O 5 ) n → n C 6 H 12 O 6 → 2 n C 2 H 5 O H → n C 4 H 6 → ( C 4 H 8 ) n 162 n 54 n ? 2
Khối lượng xenlulozo = 2 . 162 n 54 n . 100 . 100 . 100 . 100 35 . 80 . 60 . 100 = 35,71 tấn
Cho sơ đồ phản ứng sau:
X e n l u l o z o → 35 % X → 80 % Y → 60 % Z → 100 % Cao su buna
Để điều chế được 2 tấn cao su buna thì khối lượng xenlulozo cần lấy là:
A. 35,71 tấn
B. 39,66 tấn
C. 20,56 tấn
D. 45,67 tấn
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Xenlulozo → + H 2 O , H + , t ° X → men rượu Y → men giấm Z → C 2 H 2 , xt T
Tên gọi của T là
A. vinyl acrylat
B. etyl axetat
C. metyl axetat
D. vinyl axetat
Bài 1: Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a) HgO → Hg + O 2 .
b) Fe(OH) 3 → Fe 2 O 3 + H 2 O
Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các
chất trong mỗi phản ứng.
Bài 2: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Na 2 CO 3 + CaCl 2 → CaCO 3 + NaCl.
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng.
b) Cho biết tỉ lệ số phân tử của 4 cặp chất trong phản ứng (tùy chọn).
Bài 3: Biết rằng kim loại magie Mg tác dụng với axit sunfuric H 2 SO 4 tạo ra khí
hiđro H 2 và chất magie sunfat MgSO 4 .
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng.
b) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử magie lần lượt với số phân tử của ba chất khác
trong phản ứng.
Bài 4: Biết rằng photpho đỏ P tác dụng với khí oxi tạo hợp chất P 2 O 5 .
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng.
b) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử P lần lượt với số phân tử của hai chất khác
trong phản ứng.
Bài 5: Lập PTHH:
1/ Al + O 2 = Al2O3
2 / Al(0H)3 = Al2O3 + H2O
3/ Al203 + HCl = AlCl3 + H20
4/ Al + HCl → AlCl3 + H2
5/ CH4 + O2 = CO2 + H2O
6/ Fe + HCl → FeCl 2 + H 2
7/ K 2 O + H 2 O → KOH
8/ Na + H 2 O → NaOH + H 2
9/ Fe + Cl2 -> FeCl3
10/ CaCl 2 + Na 2 CO 3 -> NaCl + CaCO 3
Bài 5:
\(1:4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)
2: \(2Al\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Al_2O_3+3H_2O\)
\(3:Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)
4: \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\uparrow\)
5: \(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
6: \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\)
7: \(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
8: \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\uparrow\)
9: \(2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\)
10: \(CaCl_2+Na_2CO_3\rightarrow CaCO_3\downarrow+2NaCl\)