Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vecto u → = ( x ; 2 ; 1 ) và vec tơ v → = ( 1 ; - 1 ; 2 x ) . Tính tích vô hướng của u → v à v → .
A. -2 - x
B. 3x + 2
C. 3x - 2
D. x + 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vecto u → = (x;2;1) và vectơ v → = (1;-1;2x). Tính tích vô hướng của u → và v →
A. -2-x
B. 3x+2
C. 3x-2
D. x+2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vecto O A → = - 2 i → + 5 k → . Tìm tọa độ điểm A.
A. (-2;-5;0)
B. (5;-2;0)
C. (-2;0;5)
D. (-2;5;0)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vecto O A → = - 2 i → + 5 k → . Tìm tọa độ điểm A.
A. (-2;-5;0)
B. (5;-2;0)
C. (-2;0;5)
D. (-2;5;0)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a → = - i → + 2 j → - 3 k → Tọa độ của vecto a → là
A. (2;-1;-3)
B. (-3;2;-1)
C. (-1;2;-3)
D. (2;-3;-1)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a → = − i → + 2 j → − 3 k → . Tọa độ của vecto a → là
A. (2;-1;-3)
B. (-3;2;-1)
C. (-1;2;-3)
D. (2;-3;-1)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho vecto A O → = 3 ( i → + 4 j → ) - 2 k → + 5 j → . Tìm tọa độ điểm A.
A. A(3;5;-2)
B. A(-3;-17;2)
C. A(-3;17;-2)
D. A(3;-2;5)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho vecto A O → = 3 ( i → + 4 j → ) - 2 k → + 5 j → . Tìm tọa độ điểm A
A . A ( 3 ; 5 ; - 2 )
B . A ( - 3 ; - 17 ; 2 )
C . A ( - 3 ; 17 ; - 2 )
D . A ( 3 ; - 2 ; 5 )
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : x - 1 5 = 2 - y 8 = z + 3 7 . Vecto chỉ phương của d là
A. u 1 → = ( 5 ; 8 ; 7 )
B. u 2 → = ( - 1 ; - 2 ; 3 )
C. u 2 → = ( 5 ; - 8 ; 7 )
D. u 4 → = ( 7 ; - 8 ; 5 )
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : x - 1 5 = 2 - y 8 = z + 3 7 . Vecto chỉ phương của d là
A. (5; 8; 7)
B. (-1; -2; 3)
C. (5; -8; 7)
D. (7; -8; 5)