Cho x là số thực dương, khai triển nhị thức x 2 + 1 x 12 ta có hệ số của số hạng chứa x m bằng 792. Giá trị của m là:
A. m = 3 và m = 9
B. m = 0 và m = 9
C. m = 9
D. m = 0
Cho nhị thức x + 1 x n , x ≠ 0 trong tổng số các hệ số của khai triển nhị thức đó là 1024. Khi đó số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức đã cho bằng
A. 252
B. 125
C. -252
D. 525
Cho n là số dương thỏa mãn 5 C n n − 1 = C n 3 . Số hạng chứa x 5 trong khai triển nhị thức Newton P = nx 2 14 − 1 x n với x ≠ 0 là
A. − 35 16 .
B. − 16 35 .
C. − 35 16 x 5 .
D. − 16 35 x 5 .
Đáp án C
Số hạng thứ k + 1 trong khai triển T k + 1 = − 1 k 2 7 − k . C 7 k . x 14 − 3 k
Suy ra 14 − 3 k = 5 ⇔ k = 3
Vậy số hạng chứa x 5 trong khai triển là T 4 = − 35 16 x 5 .
Cho n là số dương thỏa mãn 5 C n n - 1 = C n 3 . Số hạng chứa x 5 trong khai triển nhị thức Newton P = n x 2 14 - 1 x n với x ≠ 0 là
Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 5 C n n - 1 - C n 3 = 0 . Tìm hệ số của số hạng chứa x 5 trong khai triển nhị thức Niu-tơn của x 2 2 - 1 x n , x ≢ 0
A. - 35 16 x 5
B. - 35 16
C. - 35 16 x 2
D. 35 16 x 5
Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 5 C n n - 1 - C n 3 = 0 . Tìm hệ số của số hạng chứa x 5 trong khai triển nhị thức Niu-tơn của x 2 2 - 1 x n , x ≠ 0
A. - 35 16 x 5
B. - 35 16
C. - 35 2 x 2
D. 35 16 x 5
Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 5 C n n − 1 − C n 3 = 0 . Tìm hệ số của số hạng chứa x 5 trong khai triển nhị thức Niu-tơn của x 2 2 − 1 x n , x ≠ 0 .
A. − 35 16 x 5 .
B. − 35 16 .
C. − 35 2 x 2 .
D. 35 16 x 5 .
Gọi a là hệ số không chứa x trong khai triển khai triển nhị thức Niu-tơn x 2 − 2 x n = C n 0 x 2 n + C n 1 x 2 n − 1 − 2 x + … + C n n − 1 x 2 − 2 x n − 1 + C n n − 2 x n (n là số nguyên dương).
Biết rằng trong khai triển trên tổng hệ số của ba số hạng đầu bằng 161. Tìm a
A. a = 11520
B. a = 11250
C. a = 12150
D. a = 10125
Đáp án A
Vậy n = 10.
Ta có số hạng tổng quát trong khai triển trên là
Vì a là hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển nên ta cho
Cho n là số nguyên dương thỏa mãn A n + 3 3 - 6 C n + 1 3 = 294
Tìm số hạng mà tích số mũ của x và y bằng 18 trong khai triển nhị thức Newton: 6 n . x 4 3 y + y 2 x 2 n (với x ≠ 0 ; y ≠ 0 ).
A. 160 x 9 y 2
B. 160 x 2 y 9
C. 160 x 3 y 6
D. 160 x 6 y 3
Điều kiện: 2 ≤ n ∈ N
Ta có
A n + 3 3 - 6 C n + 1 3 = 294 ⇔ n + 3 ! n ! - 6 n + 1 ! 3 ! n - 2 ! = 294 ⇔ n + 3 n + 2 n + 1 - n + 1 n n - 1 = 294 ⇔ n 2 + 2 n - 48 = 0 ⇔ n = 6 n = - 8
So với điều kiện chọn n = 6
Với n = 6 ta có 2 x 4 y + y 2 x 2 6 = ∑ k = 0 6 C 0 k 2 x 4 y 6 - k y 2 x 2 k = ∑ k = 0 6 C 0 k 2 6 - k x 24 - 6 k y - 6 + 3 k
Giả thiết bài toán cho ta 24 - 6 k - 6 + 3 k = 18 ⇔ k - 3 2 = 0 ⇔ k = 3
Khi k = 3 ta thu được số hạng thỏa mãn yêu cầu bài toán là: C 6 3 2 2 x 6 y 3 = 160 x 6 y 3
Đáp án D
Tổng các hệ số nhị thức Niu – tơn trong khai triển ( 1 + x ) 3 n bằng 64. Số hạng không chứa x trong khai triển ( 2 n x + 1 2 n x 2 ) 3 n là
A. 360
B. 210
C. 250
D. 240