Trong môi trường nước có chiết suất n = 4/3, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng trong khoảng
A. từ 0,285 μ m đến 0,57 μ m
B. từ 0,38 μ m đến 0,76 μ m
C. từ 0,76 μ m đến 1,12 μ m
D. 0,5 μ m đến 1,01 μ m
Trong môi trường nước có chiết suất n = 4/3, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng trong khoảng
A. 0,5 μm đến 1,01 μm.
B. từ 0,285 μm đến 0,57 μm.
C. từ 0,76 μm đến 1,12 μm.
D. từ 0,38 μm đến 0,76 μm.
Đáp án B
Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng trong khoảng từ 0,38 μm đến 0,76 μm.
Khi truyền trong môi trường có chiết suất n thì bước sóng của ánh sáng giảm đi n lần so với trong chân không. Nên trong môi trường nước có chiết suất n = 4/3, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng trong khoảng từ 0,285 μm đến 0,57 μm.
Trong môi trường nước có chiết suất n = 4/3, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng trong khoảng
A. từ 0,285 μm đến 0,57 μm
B. từ 0,38 μm đến 0,76 μm.
C. từ 0,76 μm đến 1,12 μm.
D. 0,5 μm đến 1,01 μm.
Đáp án A
Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng trong khoảng từ 0,38 μm đến 0,76 μm.
Khi truyền trong môi trường có chiết suất n thì bước sóng của ánh sáng giảm đi n lần so với trong chân không. Nên trong môi trường nước có chiết suất n = 4/3, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng trong khoảng từ 0,285 μm đến 0,57 μm.
Trong môi trường nước có chiết suất n = 4/3, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng trong khoảng
A. 0,5 μm đến 1,01 μm.
B. từ 0,285 μm đến 0,57 μm.
C. từ 0,76 μm đến 1,12 μm.
D. từ 0,38 μm đến 0,76 μm.
Chọn đáp án B
Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng trong khoảng từ 0,38 μm đến 0,76 μm.
Khi truyền trong môi trường có chiết suất n thì bước sóng của ánh sáng giảm đi n lần so với trong chân không. Nên trong môi trường nước có chiết suất n = 4/3, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng trong khoảng từ 0,285 μm đến 0,57 μm.
Trong môi trường nước có chiết suất n = 4/3, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng trong khoảng
A. 0,5 μm đến 1,01 μm
B. từ 0,285 μm đến 0,57 μm
C. từ 0,76 μm đến 1,12 μm
D. từ 0,38 μm đến 0,76 μm
Đáp án B
Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng trong khoảng từ 0,38 μm đến 0,76 μm.
Khi truyền trong môi trường có chiết suất n thì bước sóng của ánh sáng giảm đi n lần so với trong chân không. Nên trong môi trường nước có chiết suất n = 4/3, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng trong khoảng từ 0,285 μm đến 0,57 μm
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe sáng được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μ m. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76 μ m còn có bao nhiêu vân sáng của các ánh sáng đơn sắc khác ?
A. 4. B. 3. C.7. D. 8.
Ánh sáng lam có bước sóng trong chân không và trong nước lần lượt là 0,4861 μ m và 0,3635 μ m .Chiết suất tuyệt đối của nước đối với ánh sáng lam là:
A. 1,3373
B. 1,3301
C. 1,3725
D. 1,3335
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm, có vân sáng của hai bức xạ với bước sóng
A. 0,48 μ m và 0.56 μ m. B. 0,40 μ m và 0,60 μ m.
C. 0,45 μ m và 0,60 μ m. D. 0,40 μ m và 0,64 μ m.
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng : khoảng cách giữa hai khe là 0,2 mm; khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh là 1 m; bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu vào hai khe là 0,7 μ m. Khoảng vân sẽ là bao nhiêu ?
A. 3,5 μ m. B. 0,35 μ m. C. 3,5 mm. D. 1,4 μ m.
Ánh sáng chiếu vào hai khe trong thí nghiệm Y- âng là ánh sáng đơn sắc có bước sóng X. Tại một điểm M nằm trong vùng giao thoa trên màn cách vân trung tâm là 2,16 mm có hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến đó bằng 1,62 μ m. Nếu bước sóng λ =0,6 μ m thì khoảng cách giữa 5 ván sáng kể tiếp bằng
A. 1,6 mm.
B. 3,2 mm.
C. 4 mm.
D. 2 mm.
Đáp án B
Tại điểm M, ta có:
Khoảng cách giữa 5 vân sáng kế tiếp bằng: