Cho bảng số liệu:DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA, NĂM 1990 VÀ NĂM 2016(Đơn vị: nghìn ha)
NămCác nhóm cây
1990
2016
Tổng số
9040,0
15112,1
Cây lương thực
6474,6
8890,1
Cây công nghiệp
1199,3
2978,9
Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác
1366,1
3242,6
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây của nước ta, giai đoạn 1990 – 2016? A. Tỉ trọng nhóm câ...
Đọc tiếp
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA,
NĂM 1990 VÀ NĂM 2016
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm Các nhóm cây |
1990 |
2016 |
Tổng số |
9040,0 |
15112,1 |
Cây lương thực |
6474,6 |
8890,1 |
Cây công nghiệp |
1199,3 |
2978,9 |
Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác |
1366,1 |
3242,6 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây của nước ta, giai đoạn 1990 – 2016?
A. Tỉ trọng nhóm cây công nghiệp tăng; tỉ trọng nhóm cây lương thực và nhóm cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác giảm.
B. Tỉ trọng nhóm cây lương thực giảm; tỉ trọng nhóm cây công nghiệp và nhóm cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác tăng.
C. Tỉ trọng các nhóm cây trồng ổn định, không thay đổi.
D. Tỉ trọng nhóm cây lương thực và nhóm cây công nghiệp tăng; tỉ trọng nhóm cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác giảm