Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
1 3 ngày = ..... giờ
2 thế kỉ = ..... năm
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
4phút=..giây
1/3 phút=...giây
1/5 thế kỉ=...năm
1/4 thế kỉ=...năm
Số thích hợp điền vào chỗ chấm:
b) 3 thế kỉ 6 năm = ……. năm.
A. 186
B. 36
C. 360
D. 3,6
Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
1 4 thế kỉ = ..... năm
3 năm = ..... tháng
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1/4 thế kỉ =.....năm
1/4 năm
1 năm =12 tháng
=>> 1/4 năm= 12÷4= 3 tháng
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
3 phút = ………. giây
5 ngày = ………. giờ
2 giờ 20 phút = ……… phút
1/2 phút = ……… giây
1/3 giờ = ……… phút
1/6 ngày = ……… giờ
3 thế kỉ = ……… năm
100 năm = ……… thế kỉ
1/4 thế kỉ = ……… năm
1/5 thế kỉ = ……… năm
Hướng dẫn giải:
3 phút = 180 giây
5 ngày = 120 giờ
2 giờ 20 phút = 140 phút
1/2 phút = 30 giây
1/3 giờ = 20 phút
1/6 ngày = 4 giờ
3 thế kỉ = 300 năm
100 năm = 1 thế kỉ
1/4 thế kỉ = 25 năm
1/5 thế kỉ = 20 năm.
viết số thích hợp vào chỗ chấm
1 giờ 25 phút= phút
2 phút 10 giây= giây
10 thế kỉ = năm
20 thế kỉ 8 năm= năm
1/4 giờ = phút
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1 4 thế kỉ = ......... năm
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1 4 t h ế k ỉ = . . . n ă m
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1 4 thế kỉ = .............năm
Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
36 tháng = ..... năm
300 năm = ..... thế kỉ