Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 6 tạ 36 kg = .......k
A. 636
B.636 kg
C.606
D.6360
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
630dm2 = … cm 2 50 000 000m2 = … km2
15km2 = … m2 7km2 = … m 2
Bài 2: Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm:
7m2 … 6000dm2 2km2 … 200 000m2
500 000m2 … 5km2 150 000dm2 … 150m2
11km2 … 11 000 000m2 1 200 000m2 … 1km2
Điền phân số thích hợp vào chỗ chấm:
2 : ..... = 3/4 + 1
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm:1, 4, 13,..., 121 ?
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1/4 thế kỉ =.....năm
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1:0:3:12:75 .................
Điền vào chỗ chấm nha
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 1/4 phút = ....... giây là
A. 20
B. 15
C. 12
D. 10
tìm số thích hợp điền vào chỗ chấm 1/4+....+2/3
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 1/6 ngày = ….. giờ
b) 5000 tạ = …… tấn
c ) 4 m 2 5 d m 2 = … … . . d m 2
d) 1/4 m = .............cm
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
4 tấn 85 kg =….. kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là
A. 485
B. 4850
C. 4085