Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “6 tấn 36 kg = …… kg” là:
A. 636
B. 6360
C. 6036
D. 60360
Số thích hợp điền vào chỗ chấm:
a. 5 d m 2 8 c m 2 = … c m 2
b. 1200kg = ….. tạ
c. 5800 c m 2 = … . d m 2
d. 15 yến = …. kg
cho 4/5 tạ = …kg . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 200 b.60 c.80 d.20
Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm?
a. 5 dag … 50 g
b. 8 tấn … 8100 kg
c. 4 tạ 30kg…4 tạ 3 kg
d. ½ ngày … 12 giờ
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “6 tấn 36 kg = …… kg” là:
Bài 13: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 15 tạ = ... kg d) 1500kg = ... tạ
b) 15000g = ... kg e) 24 tấn = ... kg
c) 17 tạ = ... tấn….tạ f) 7kg = ... g
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
3 tạ 4 kg = ............. kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7 yến = …. kg yến = ….kg
60 kg = …. yến 4 yến 5kg = ….kg
b) 6 tạ = …. yến tạ = ….kg
200 yến =….tạ 5 tạ 5kg = ….kg
c) 21 tấn = …. tạ tấn = ….kg
530 tạ = …. tấn 4 tấn 25 kg = ….kg
d) 1032kg = …. tấn …. kg 5890 kg = …. tạ …. kg
1) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 32 tấn = ...... tạ
b) 60 kg 7g = ..... g
c) 7 tạ 20 kg = ..... kg
d) 4000 kg = ....... tấn
AI LÀM NHANH VÀ ĐÚNG NHẤT THÌ MÌNH TICK CHO!!!!