Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh AB= 2 a 2 . Biết AC'=8a và tạo với mặt phẳng đáy một góc 45 o . Tính thể tích V của khối đa diện ABCC'B'A?
Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh A B = 2 a 2 . Biết Ac'=8a và tạo với mặt phẳng đáy một góc 45 ° . Tính thể tích V của khối đa diện A B C C ' B ' .
A. 8 a 3 3 3
B. 16 a 3 3 3
C. 16 a 3 6 3
D. 8 a 3 6 3
Đáp án C
Gọi H là hình chiếu của C' trên A B C
⇒ A C ' , A B C ^ = A C ' , A H = C ' A H ^ = 45 0
⇒ C ' H = C ' A . sin 45 0 = 4 a 2 .
Ta có: V A B C C ' B ' = V A B C . A ' B ' C ' − V A . A ' B ' C '
= 2 a 2 2 3 4 .4 a 2 − 1 3 . 2 a 2 2 3 4 .4 a 2 = 16 a 3 6 3 .
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Hình chiếu vuông góc của A’ trên (ABC) là trung điểm của AB. Mặt phẳng (AA'C'C) tạo với đáy một góc bằng 45°. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'?
Gọi H, M, I lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB, AC, AM.
Ta có IH là đường trung bình của tam giác AMB, MB là trung tuyến của tam giác đều ABC.
Do đó:
⇒ A ' I H ^ là góc gữa hai mặt phẳng (AA'C'C) và (ABCD)
⇒ A ' I H ^ = 45 °
Trong tam giác A'HI vuông tại H, ta có:
ho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 45°. Hình chiếu vuông góc của A’ trên (ABC) là trung điểm của AB. Mặt phẳng (AA'C'C) tạo với đáy một góc bằng 45°. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
Gọi H, M, I lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB, AC, AM.
Ta có IH là đường trung bình của tam giác AMB, MB là trung tuyến của tam giác đều ABC.
Trong tam giác A'HI vuông tại H, ta có:
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Hình chiếu vuông góc của A’ xuống mặt phẳng (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (AA’C’C) tạo với đáy một góc bằng 45°. Thể tích khối lăng trụ bằng:
A. V = 3 a 3 32
B. V = 3 a 3 16
C. V = 3 a 3 4
D. V = 3 a 3 8
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a. Hình chiếu vuông góc của A' xuống mặt phẳng ABC trùng với trung điểm của cạnh AB. Mặt bên (ACC'A') tạo với đáy một góc 60 0 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A. a 3 3 3
B. 3 a 3 3 3
C. 3 a 3 2
D. a 3 3 2
Cho hình lăng trụ tam giác A B C . A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a Cạnh bên tạo với đáy một góc 60 0 . Gọi M là trung điểm của B ' C ' và I là trung điểm của đoạn A ' M . Biết hình chiếu vuông góc của I trên mặt phẳng đáy A B C là trọng tâm cả tam giác A B C . Tính thể tích của khối lăng trụ A B C . A ' B ' C ' theo
A. a 3 3 4 .
B. a 3 3 48 .
C. a 3 3 16 .
D. a 3 3 12 .
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A , A B C ^ = 30 ° . Gọi M là trung điểm của AB, tam giác MA'C đều cạnh 2 a 3 và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối lăng trụ là ABC.A'B'C'
A. 24 2 a 3 7
B. 24 3 a 3 7
C. 72 3 a 3 7
D. 72 2 a 3 7
Cho khối trụ tam giác A B C . A ' B ' C ' có đáy là tam giác vuông cân với cạnh huyền A B = 2 . Mặt phẳng (AA'B) vuông góc với mặt phẳng (ABC), A A ' = 3 , góc A'AB nhọn và mặt phẳng (A'AC) tạo với (ABC) một góc 60 ° . Thể tích khối lăng trụ bằng
A. 3 5 5
B. 3 5 10
C. 3 11 22
D. 3 5 30
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, A B C ⏜ = 30 0 . Gọi M là trung điểm của AB, tam giác MA'C đều cạnh 2a 3 và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối lăng trụ là ABC.A'B'C'