Số các số hạng có hệ số là số hữu tỉ trong khai triển 3 3 + x 2 15 là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Số các số hạng có hệ số là số hữu tỉ trong khai triển 3 3 + x 2 15 là:
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Cho biết 3 số hạng đầu của khai triển x + 1 2 x n , x > 0 có các hệ số là 3 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Tìm số hạng thứ 5 trong khai triển trên.
A. 35 4 x 4
B. 35 8
C. 53 8 x 4
D. 53 8
Cho biết 3 số hạng đầu của khai triển x + 1 2 x n , x > 0 có các hệ số là 3 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Tìm số hạng thứ 5 trong khai triển trên.
A. 35 8 x 4
B. 35 8
C. 53 8 x 4
D. 53 8
Cho biết 3 số hạng đầu của khai triển x + 1 2 x n có các hệ số là 3 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Tìm số hạng thứ 5 trong khai triển trên.
A. 35 4 x 4
B. 35 8
C. 53 8 x 4
D. 53 8
Cho biết 3 số hạng đầu của khai triển ( x + 1 2 x ) n , x > 0 có các hệ số là 3 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Tìm số hạng thứ 5 trong khai triển trên
A. 35 8 x 4
B. 35 8
C. 53 8 x 4
D. 53 8
1. Tìm hệ số của số hạng \(x^4\) trong khai triển \(\left(x-3\right)^9\)
2. Tìm hệ số của số hạng chứa \(x^{12}y^{13}\) trong khai triển \(\left(2x+3y\right)^{25}\)
3. Tìm hệ số của số hạng chứa \(x^4\) trong khai triển \(\left(\dfrac{x}{3}-\dfrac{3}{x}\right)^{12}\)
4. Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển \(\left(x^2-\dfrac{1}{x}\right)^6\)
5. Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển \(\left(x+\dfrac{1}{x^4}\right)^{10}\)
Trong khai triển nhị thức x + 1 x n , x ≠ 0 , hệ số của số hạng thứ 3 lớn hơn hệ số của số hạng thứ 2 là 35. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nói trên.
A. 225
B. 252
C. 522
D. 525
Trong khai triển nhị thức x + 1 x n , x ≠ 0 hệ số của số hạng thứ 3 lớn hơn hệ số của số hạng thứ 2 là 35. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nói trên.
A. 225
B. 252
C. 522
D. 525
Trong khai triển nhị thức ( x + 1 x ) n hệ số của số hạng thứ 3 lớn hơn hệ số của số hạng thứ 2 là 35. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nói trên.
A. 225
B. 252
C. 522
D. 525