Biết tổng diện tích Bắc Trung Bộ là 51,5nghìn km2, độ che phủ rừng của vùng là 47,8% (năm 2006). Vậy diện tích đất có rừng của năm 2006 là
A. 2461,7 ha
B. 24 617 km2
C. 2461,7km2
D. 24 617 ha
Biết tổng diện tích Bắc Trung Bộ là 51 , 5 n g h ì n / k m 2 , độ che phủ rừng của vùng là 47,8% (năm 2006). Vậy diện tích đất có rừng của năm 2006 là
A. 2461,7 ha
B. 24617 k m 2
C. 2561 , 7 k m 2
D. 24 617 ha
Chọn đáp án B
Lấy 51500 k m 2 × 47 , 8 % = 24617 k m 2
Biết tổng diện tích vùng Bắc Trung Bộ là 51,5 nghìn km2, độ che phủ rừng của vùng đứng thứ hai sau Tây Nguyên với 47,8 % (năm 2006).Vậy diện tích đất có rừng của vùng năm 2006 là:
A. 2461,7 k m 2
B. 2461,7 ha
C. 24671 ha
D. 24617 k m 2
Hướng dẫn: Diện tích đất rừng của vùng Bắc Trung Bộ năm 2006 là: (51,5 x 47,8) / 100 = 24,617 nghìn k m 2 (Tức là 24617 k m 2 ).
Chọn: D
Biết tổng diện tích của vùng Bắc Trung Bộ là 51,5 nghìn km2, độ che phủ rừng của vùng đứng thứ hai sau Tây Nguyên với 47,8% (2006). Vậy diện tích đất có rừng của vùng năm 2006 là
A. 24617 ha
B. 2461,7 ha
C. 2461,7 km2
D. 24617 km2
Độ che phủ rừng = diện tích đất có rừng / tổng diện tích tự nhiên*100%
Biết tổng diện tích của vùng Bắc Trung Bộ là 51,5 nghìn km2, độ che phủ rừng của vùng đứng thứ hai sau Tây Nguyên với 47,8% (2006).
Vậy diện tích đất có rừng của vùng năm 2006 là: 51,5*47,8% = 24,617 nghìn km2 = 24617 km2
=> Chọn đáp án D
Độ che phủ rừng của vùng Bắc Trung Bộ năm 2006 chỉ đứng sau
A. Công nghiệp nặng và khoáng sản.
B. Luyện kim, cơ khí, sản xuất ô tô, đóng tàu và chế biến nông - lâm - thủy sản.
C. Cơ khí, điện tử, hóa chất và chế biến nông - lâm - thủy sản.
D. Vật liệu xây dựng, luyện kim, cơ khí, đóng tàu và chế biến nông - lâm - thủy sản.
Độ che phủ rừng của vùng Bắc Trung Bộ năm 2006 chỉ đứng sau:
A. Công nghiệp nặng và khoáng sản.
B. Luyện kim, cơ khí, sản xuất ô tô, đóng tàu và chế biến nông - lâm - thủy sản.
C. Cơ khí, điện tử, hóa chất và chế biến nông - lâm - thủy sản.
D. Vật liệu xây dựng, luyện kim, cơ khí, đóng tàu và chế biến nông - lâm - thủy sản.
Độ che phủ rừng của vùng Bắc Trung Bộ năm 2006 chỉ đứng sau
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Tây Nguyên
C. Đông Nam Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Độ che phủ rừng của vùng Bắc Trung Bộ năm 2006 chỉ đứng sau
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Độ che phủ rừng của vùng Bắc Trung Bộ năm 2006 chỉ đứng sau
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên
C. Đông Nam Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Cho bảng số liệu sau:
Diện tích rừng của Việt Nam qua các năm
(Đơn vị: triệu ha)
Năm |
1943 |
1983 |
2005 |
2011 |
Tổng diện tích rừng |
14,3 |
7,2 |
12,7 |
13,5 |
Biết diện tích phần đất liền và hải đảo của cả nước khoảng 33,1 triệu ha, hãy tính độ che phủ rừng nước ta (%) trong các năm nói trên.
Tính tỉ lệ độ che phủ rừng
Đ ộ c h e p h ủ r ừ n g ( % ) = D i ệ n t í c h r ừ n g D i ệ n t í c h đ ấ t t ự n h i ê n x 100
Độ che phủ rừng của Việt nam qua các năm
(Đơn vị: %)
Năm |
1943 |
1983 |
2005 |
2011 |
Tổng diện tích rừng |
43,3 |
21,8 |
38,5 |
40,9 |